Trong các ngành công nghiệp hiện đại, nhu cầu về thiết bị nâng hạ an toàn, bền bỉ và có khả năng tùy biến cao là vô cùng cần thiết. Đáp ứng được những yêu cầu này, Cáp điện palăng cần cẩu thiết kế theo yêu cầu là sản phẩm, dịch vụ đặc biệt được nhà sản xuất Feichun cung cấp, giúp đối tác, khách hàng có thêm nhiều sự lựa chọn để thay thế, bảo dưỡng dây cáp điện cho thiết bị, máy móc của mình. Mời quý vị và các bạn cùng ADACO tìm hiểu tiết về dịch vụ sản xuất cáp điện cần cẩu theo yêu cầu của Feichun trong bài viết này.
1. Cáp điện palăng cần cẩu thiết kế theo yêu cầu là gì?
Cáp điện palăng cần cẩu thiết kế theo yêu cầu (Custom Hoist Power Cable Crane) là một sản phẩm, dịch vụ thiết kế và sản xuất cáp điện theo yêu cầu (ODM). Một giải pháp giúp các đối tác, khách hàng có nhu cầu bảo dưỡng, thay thế cáp điện cho những thiết bị nâng hạ (cần cẩu, cổng trục,vv) được thiết kế đặc biệt cho công suất vận hành lớn (sử dụng điện cao thế, dòng điện cao áp,vv) nên dây cáp điện pa lăng của những cần cẩu công nghiệp này thường không được sản xuất sẵn phổ biến trên thị trường mà cần phải đặt hàng theo yêu cầu để thiết kế, sản xuất theo mẫu cáp điện pa lăng trên thiết bị nâng hạ đó.
Với dịch vụ thiết kế, sản xuất Cáp điện palăng cần cẩu theo yêu cầu của Feichun sẽ là giải pháp hoàn hảo cho những thiết bị có thời gian sử dụng dài hơn thời hạn, cần bảo dưỡng hay những thiết bị cần cẩu, cổng trục được thiết kế đặc biệt mà dây cáp điện pa lăng của các thiết bị nâng hạ này thường không có sẵn trên thị trường hoặc phải nhập khẩu từ các đơn vị quốc tế với chi phí đắt đỏ mà thực tế vẫn có thể được sản xuất tại nhà sản xuất Feichun.
2. Cáp điện palăng cần cẩu thiết kế theo yêu cầu được Feichun sản xuất dựa trên tiêu chuẩn kỹ thuật nào?
Sản phẩm được thiết kế dựa trên những tiêu chuẩn, yêu cầu kỹ thuật khắt khe về an toàn, kết hợp cùng công nghệ hiện đại mang lại khả năng vận hành ổn định, bền bỉ và tùy biến phù hợp cho thiết bị của quý đối tác, khách hàng. Cụ thể, các sản phẩm cáp điện OEM, ODM được nhà sản xuất Feichun tiến hành thiết kế, sản xuất phải đáp ứng các tiêu chuẩn cơ bản về an toàn như: ISO, CE.
Đối với những sản phẩm xuất/nhập khẩu sang các thị trường đặc thù như EU (Châu Âu), AUS/NZS (Châu Úc) thì nhà sản xuất Feichun cũng cần phải đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn của các thị trường này như: BS EN / BS (tiêu chuẩn Anh Quốc), DIN VDE (tiêu chuẩn của Đức) hay AS/NZS (tiêu chuẩn của châu Úc).
3. Mẫu cáp điện pa lăng cần cẩu thiết kế theo yêu cầu tiêu biểu do Feichun sản xuất
Dưới đây, ADACO xin tổng hợp một số dòng cáp điện đặc biệt được Feichun sản xuất theo yêu cầu của đối tác. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
3.1. (N)SHTÖU – V (OEM) – cáp điện cho ứng dụng nâng hạ dọc, pa lăng nâng hạ trên cần cẩu
3.1.1. Cấu tạo cáp (N)SHTÖU – V (OEM)
Tiêu chí | Mô tả |
Lõi cáp | Dây đồng mạ thiếc Class 5 (có thể tùy biến dây cáp đồng trơn theo yêu cầu) |
Lớp phân tách | Lớp băng dán phân tách có thể được tích hợp lên dây lõi |
Lớp cách nhiệt & điện | Hợp chất đàn hồi dựa trên HEPR đặc biệt mang lại tính ổn định cao |
Lớp vật liệu tăng cường | Lõi aramid (kevlar) thành phần chắc chắn, được xếp lớp đồng tâm có độ ngắn vừa với các lớp xoắn cáp |
Đặc điểm nhận dạng lõi | Theo tiêu chuẩn VDE 0293-308 |
Vỏ bọc bên trong | Loại hợp chất đàn hồi đặc biệt tốt hơn GM1b |
Vật liệu gia cố | Vỏ bọc bện dệt chống xoắn |
Vỏ ngoài | Hợp chất nặng dựa trên cao su đặc biệt. Chống dầu và hóa chất, chống mài mòn và khía 5GM3/5GM5 |
Màu sắc vỏ | Vàng hoặc đen |
3.1.2. Cấu hình cáp (N)SHTÖU – V (OEM)
Để giúp quý vị và các bạn có thể lựa chọn phù hợp loại cáp có cấu hình phù hợp cho thiết bị, nhu cầu sử dụng. ADACO xin tổng hợp một số thông số cấu hình cáp (N)SHTÖU – V (OEM) để quý đối tác, khách hàng tham khảo:
Tiết diện lõi cáp | Đường kính tối thiểu – tối đa của cáp | Trọng lượng tương đương (kg / km) |
7 x 1.5 | 16,9 – 19,2 | 430 |
12 x 1.5 | 23,0 – 25,4 | 810 |
18 x 1.5 | 23,1 – 25,6 | 870 |
24 x 1.5 | 26,5 – 29,2 | 1100 |
30 x1.5 | 29,6-33,1 | 1420 |
36 x1.5 | 29,8 – 34,0 | 1460 |
6 x 2.5 | 18,6 – 21,3 | 590 |
12 x 2.5 | 25,5- 28,8 | 1050 |
18 x25 | 25.7-29,2 | 1130 |
24 x 2.5 | 29,8-33.2 | 1560 |
30 x 2.5 | 34,0-37,2 | 2000 |
36 x 2.5 | 34,2 – 37,4 | 2070 |
7×4 | 21,4 – 23,5 | 820 |
12×4 | 29,8 – 33,0 | 1550 |
18×4 | 30,0 – 33,2 | 1680 |
20×6 | 39,0 – 42,5 | 2800 |
4 x10 | 21,7 – 27,8 | 1020 |
4 x16 | 25,4-32,3 | 1380 |
4 x 25 | 29,6 – 39,8 | 1980 |
4 x 35 | 32,6 – 43,6 | 2620 |
4 x 50 | 40,8 – 51,0 | 3610 |
4×70 | 46,5-58,6 | 5300 |
4 x 95 | 52,7 – 66,2 | 7010 |
42 x 2.5 | 35,0 – 38,0 | 2160 |
44 x 2.5 | 36,1 – 39,0 | 2300 |
45×2,5 | 39,0 – 41,0 | 2400 |
56 x 2.5 | 42,1-45,2 | 3040 |
49×1 | 27,0 – 30,0 | 1300 |
3.1.3. Tiêu chuẩn và một số đặc tính của cáp (N)SHTÖU – V (OEM)
Một số tiêu chuẩn và đặc tính của cáp (N)SHTÖU – V (OEM) mà ADACO xin liệt kê, mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Cấu trúc | Dựa trên DIN VDE 0250-814 |
Yêu cầu chung | DIN VDE 0250-1 |
Kiểm tra điện áp | DIN VDE 0298-3 |
Các bài kiêm tra liên quan tới điện | DIN VDE 0472-501,
DIN VDE 0472-502, DIN VDE 0472-503, DIN VDE 0472-508 |
Kiểm tra phi điện | DIN VDE 0472-401, 402, 602, 303, 615 |
Kiểm tra trong điều kiện cháy | DIN VDE 0472-803, 804 |
Chống cháy | VDE 0482-332-1-2,
DIN EN 60332-1-2, IEC 60332-1 |
Chống dầu | HD/EN/IEC 60811-2-1, DIN VDE 0473-811-2-1 |
3.1.4. Đặc điểm vận hành cáp điện (N)SHTÖU – V (OEM)
Một số đặc điểm vận hành của cáp (N)SHTÖU – V (OEM) mà ADACO xin liệt kê, mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Điện áp định mức | 0,6/1kV |
Điện áp xoay chiều (AC) hoạt động tối đa | 0,7/1,2 kV |
Điện áp một chiều (DC) hoạt động tối đa | 0,9/1,8 kV |
Điện áp thử nghiệm AC | 3,5 kV |
Nhiệt độ hoạt động của dây dẫn | Tối đa. 90°C |
Nhiệt độ ngắn mạch dây dẫn | Tối đa. 250°C |
Nhiệt độ làm việc | |
Cố định | -40°C … +80°C |
Khi cơ động | -25°С … +80°C |
Bán kính uốn tối thiểu | Tab VDE 0298-3. 3 |
Cường độ dòng điện hiệu dụng | VDE 0298-4 |
Tốc độ khi hành trình | lên tới 180 m/phút theo chiều ngang |
Tốc độ khi treo trên hệ thống cáp khoang cầu trục/cổng trục | lên tới 120 m/phút theo chiều dọc |
Lực kéo tối đa của cáp | 30 N/mm2 |
3.1.5. Ứng dụng của cáp điện (N)SHTÖU – V (OEM)
Cáp điện (N)SHTÖU – V (OEM) được thiết kế đặc biệt nhằm cung cấp giải pháp nâng hạ cho các thiết bị ứng dụng cuộn dọc (kéo dọc). Là cáp cuộn để vận hành cuộn dây với áp lực kéo và/hoặc áp lực xoắn cao, cũng như cáp kết nối và điều khiển trong các thiết bị nâng hạ, vận chuyển máy móc có tải trọng cơ học nặng, như tang trống và cáp kéo trong phòng khô, ẩm ướt và trong điều kiện môi trường khai thác, sản xuất công nghiệp ẩm ướt.
4. Một số dòng cáp điện pa lăng, điều khiển thiết bị nâng hạ trên cần cẩu khác mà Feichun sản xuất
Ngoài dòng cáp điện (N)SHTÖU – V (OEM), một số dòng cáp điện hỗ trợ điều khiển pa lăng, tời nâng hạ trên cổng trục khác mà Feichun cũng sản xuất theo yêu cầu như: LIFT-TRAGO® -30 / -60 (sử dụng trên các thiết bị cuốn cáp và ứng dụng nâng hạ) hay cáp TRAGO-LIFT-2S PVC dùng cho các ứng dụng cần sử dụng thiết bị nâng hạ tải cho cần cẩu, cổng trục tải trọng lớn,vv.



5. Đặt hàng thiết kế, sản xuất cáp điện pa lăng cần cẩu theo yêu cầu – liên hệ ngay ADACO
Nếu quý đối tác, khách hàng có nhu cầu thiết kế, sản xuất cáp điện pa lăng cần cẩu, cổng trục theo nhu cầu hoặc đặc thù của thiết bị. Vui lòng liên hệ ADACO để được đội ngũ kỹ thuật và kinh doanh có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực phân phối, sản xuất, lắp đặt các thiết bị điện công nghiệp để được tư vấn, trao đổi thêm thông tin để thấu hiểu rõ nhu cầu, tính chất, kích thước và các yếu tố kỹ thuật của loại cáp điện mà quý đối tác, khách hàng đặt hàng thiết kế trước khi ADACO tiến hành yêu cầu Feichun sản xuất.
Reviews
There are no reviews yet.