Cáp điện trong hệ thống cần cẩu, cầu trục, thiết bị nâng hạ đóng vai trò như là “mạch máu” truyền tải điện tới các bộ phận của cần cẩu để chúng hoạt động một cách liền mạch và đồng bộ. Chính vì vậy, chất lượng và độ bền của cáp là một trong những yếu tố quyết định ảnh hưởng tới thời gian vận hành và tuổi thọ hoạt động của cần cẩu, cổng trục cẩu giàn,vv. Trong bài viết này, ADACO xin giới thiệu tới quý vị và các bạn một loại cáp điện thuộc dòng cáp điện (N)SHTÖU chuyên dùng cho các ứng dụng cuộn cáp theo phương dọc trên cẩu giàn, cẩu trục dầm đôi. Đó chính là cáp điện (N)SHTÖU – V, loại cáp điện dùng cho các tác vụ cuốn cáp theo phương dọc. Mời quý vị và các bạn cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết này.

1. Tổng quan về cáp điện (N)SHTÖU – V dùng cho tác vụ cuốn cáp theo phương dọc
Cáp điện (N)SHTÖU loại V được thiết kế đặc biệt, nhằm mang tới giải pháp cho các ứng dụng cần cuốn cáp theo phương dọc. Đây là loại cáp cấp nguồn cho cần cẩu để vận hành với cuộn dây có khả năng chịu lực kéo và lực xoắn chủ yếu theo phương dọc cho phép sử dụng như một cáp kết nối và điều khiển cho thiết bị nâng hạ, palăng trên cần cẩu, cổng trục và các thiết bị vận tải khác cho khả năng chịu tải cơ học cao và dùng trong tang cuốn cáp trong điều kiện môi trường khô, ẩm, phòng ẩm và điều kiện ẩm trong công nghiệp.
1.1. Cấu tạo của cáp điện (N)SHTÖU – V
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin và thông số, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan tới cấu tạo của cáp điện (N)SHTÖU – V dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp theo phương dọc trên cẩu giàn, cổng trục,vv. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Lõi dây | Dây đồng mạ thiếc, làm mềm và bện theo chuẩn Class 5 (dây dẫn trơn cũng có thể được thiết kế theo yêu cầu riêng) |
Lớp phân tách | Một lớp băng quấn được phủ đều quanh phần lõi dây (dây dẫn) |
Lớp cách điện | Sử dụng hợp chất cao su đàn hồi dựa trên HEPR đặc biệt để đảm bảo hiệu suất hoạt động ổn định của cáp. |
Lớp lót và thành phần bổ trợ | Thành phần sợi aramid (kevlar) tập trung, được sắp xếp đồng tâm với phần lõi cáp theo chiều dài các lớp ngắn được sắp xếp đan xen vào nhau. |
Nhận diện dây dẫn | Màu sắc dây dẫn được phân bố và nhận diện theo tiêu chuẩn VDE 0293-308 |
Vỏ bọc bên trong | Sử dụng một hợp chất đàn hồi đặc biệt vượt trội so với GM1b để tăng cường khả năng bảo vệ và cách nhiệt, cách điện. |
Lớp gia cố | Được trang bị vỏ bọc bằng sợi dệt chống xoắn để chống lại lực xoắn và nâng cao tuổi thọ của cáp. |
Vỏ ngoài | Có hợp chất nặng làm từ cao su đặc biệt có khả năng chống dầu và hóa chất cũng như chống mài mòn và chống rách (5GM3/5GM5), đảm bảo hiệu suất lâu dài trong môi trường vận hành nhiều yếu tố bất lợi. |
Màu sắc vỏ ngoài cáp | Màu vàng hoặc đen |

1.2. Điện áp định mức và đặc tính kỹ thuật vận hành của cáp điện (N)SHTÖU-V
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin về tiêu chuẩn về điện áp định mức và đặc tính kỹ thuật của cáp điện (N)SHTÖU-V được ADACO tổng hợp. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Điện áp định mức | 0,6 / 1 kV |
Điện áp xoay chiều (AC) tối đa cáp có thể hoạt động | 0,7 / 1.2 kV |
Điện áp một chiều (DC) tối đa cáp có thể hoạt động | 0,9 / 1.8 kV |
Điện áp xoay chiều (AC) thử nghiệm | 3,5 kV |
Nhiệt độ vận hành dây dẫn | Tối đa 90ºC |
Nhiệt độ ngắn mạch dây dẫn | Tối đa 250ºC |
Bán kính uốn tối thiểu | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298 part 3 |
Khả năng chịu tải điện | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298, Part 4 |
Nhiệt độ vận hành | Khi ở trạng thái tĩnh (không di chuyển): – 40°C đến + 80°C
Khi vận hành cơ động: – 25°C đến + 80°C |
Tải trọng kéo trên dây dẫn tối đa | 30 N/mm² |
Tốc độ hành trình | Tốc độ hành trình hệ thống cáp khoang:
|

1.3. Một số tiêu chuẩn đảm bảo đặc tính kỹ thuật của cáp điện (N)SHTÖU – V
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin về tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng đặc tính kỹ thuật của cáp điện (N)SHTÖU – V được ADACO tổng hợp. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Cấu tạo cáp | theo tiêu chuẩn DIN VDE 0250-814 |
Yêu cầu chung | theo tiêu chuẩn DIN VDE 0250-1 |
Tiêu chuẩn lắp đặt và sử dụng | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298-3 |
Bài kiểm tra liên quan tới điện (electrical tests) | DIN VDE 0472-501, 502, 503, 508 |
Bài kiểm tra liên quan phi điện (non-electrical tests) | DIN VDE 0472-401, 402, 602, 303, 615 |
Kiểm tra trong điều kiện cháy | Tiêu chuẩn DIN VDE 0472-803, 804 |
Chống cháy | Theo các tiêu chuẩn:
|
Kháng dầu | Theo các tiêu chuẩn:
|
1.4. Thông số kỹ thuật của cáp điện (N)SHTÖU – V
Để giúp quý vị và các bạn có đầy đủ thông tin về các cấu hình, đường kính và trọng lượng cáp tương ứng của dòng cáp điện(N)SHTÖU – V. ADACO xin tổng hợp lại thông tin chi tiết bảng thông tin trong các bảng dưới đây. Mời quý vị và các bạn tham khảo.
Tiết diện (mm2) | Đường kính tổng thể tối thiểu | tối đa (mm) |
Trọng lượng trung bình (kg/km) |
7 x 1.5 | 16,9 – 19,2 | 430 |
12 x 1.5 | 23,0 – 25,4 | 810 |
18 x 1.5 | 23,1 – 25,6 | 870 |
24 x 1.5 | 26,5 – 29,2 | 1100 |
30 x 1.5 | 29,6 -33,1 | 1420 |
36 x 1.5 | 29,8 – 34,0 | 1460 |
6 x 2.5 | 18,6 – 21,3 | 590 |
12 x 2.5 | 25,5- 28,8 | 1050 |
18 x 2.5 | 25,7 – 29,2 | 1130 |
24 x 2.5 | 29,8 – 33,2 | 1560 |
30 x 2.5 | 34,0- 37,2 | 2000 |
36 x 2.5 | 34,2 – 37,4 | 2070 |
7 x 4 | 21,4 – 23,5 | 820 |
12 x 4 | 29,8 – 33,0 | 1550 |
18 x 4 | 30,0 – 33,2 | 1680 |
20 x 6 | 39,0 – 42,5 | 2800 |
4 x 10 | 21,7 – 27,8 | 1020 |
4 x 16 | 25,4 – 32,3 | 1380 |
4 x 25 | 29,6 – 39,8 | 1980 |
4 x 35 | 32,6 – 43,6 | 2620 |
4 x 50 | 40,8 – 51,0 | 3610 |
4 x 70 | 46,5 – 58,6 | 5300 |
4 x 95 | 52,7 – 66,2 | 7010 |
42 x 2.5 | 35,0 – 38,0 | 2160 |
44 x 2.5 | 36,1 – 39,0 | 2300 |
45 x 2,5 | 39,0 – 41,0 | 2400 |
56 x 2.5 | 42,1 – 45,2 | 3040 |
49 x 1 | 27,0 – 30,0 | 1300 |
2. Ứng dụng của cáp điện (N)SHTÖU – V
Đúng như tiêu đề sản phẩm, cáp điện (N)SHTÖU – V được sử dụng chuyên dụng cho các ứng dụng cuốn cáp theo phương dọc với áp lực lớn trên cần cẩu giàn (cẩu giàn bánh lốp, cẩu giàn bánh ray) và một số thiết bị cần cẩu khác trong ngành hậu cần cảng biển.

3. Đặt mua, thiết kế riêng cáp điện (N)SHTÖU – V giá tốt – liên hệ ADACO
Thông qua những thông tin đầy đủ và chi tiết về thông số, đặc tính kỹ thuật, điện áp định mức và tiêu chuẩn kỹ thuật đáp ứng. Hi vọng quý đối tác và khách hàng có thể an tâm khi lựa chọn cáp điện (N)SHTÖU – V làm sản phẩm cáp điện cho thiết bị, máy móc cho doanh nghiệp, đơn vị của mình để sử dụng và khai thác tại các khu vực cầu cảng, cản biển,… Đảm bảo an toàn lao động và phòng ngừa những rủi ro không đáng có xảy ra trong quá trình vận hành và khai thác thiết bị trong tương lai.
Hãy liên hệ với ADACO ngay qua hotline: 0888 12 15 18 để được trợ giúp và nhận các thông tin chi tiết về giá cả, số lượng/độ dài tối thiểu để nhà sản xuất tiến hành sản xuất cáp theo đơn hàng.
Reviews
There are no reviews yet.