Trong công nghiệp khai thác mỏ, sự an toàn và độ bền của các loại cáp điện đóng vai trò vô cùng quan trọng đảm bảo quá trình vận hành thiết bị trong khai thác mỏ diễn ra an toàn và bền bỉ. Thấu hiểu điều này, nhà sản xuất cáp điện đặc biệt An Huy – Phi Xuân (Anhui Feichun) hàng đầu Trung Quốc đã sản xuất dòng cáp điện chịu tải (N)SSHOEU đặc biệt có khả năng chống cháy nổ và chịu lực cơ học lớn. Vậy dòng cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV có cấu tạo và đặc tính kỹ thuật như thế nào để đáp ứng yêu cầu chịu lực và chống cháy nổ trong khai khoáng? Quý vị và các bạn hãy cùng ADACO tìm hiểu trong nội dung dưới đây nhé!
1. Tổng quan về cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV dùng cho các ứng dụng tải nặng
Cáp điện (N)SSHOEU (tiếng Anh) hay (N)SSHÖU (theo tiếng Đức) là dòng cáp điện đặc biệt được sản xuất bởi công ty cáp điện đặc biệt Feichun tại Trung Quốc theo tiêu chuẩn VDE của Đức. Cáp được thiết kế phục vụ cho các ứng dụng cần sử dụng cáp điện kéo dây để truyền tải điện tới các máy móc cơ động sử dụng trong công nghiệp nặng, đòi hỏi cáp cần có khả năng chịu lực kéo, chịu tải cơ học lớn. Và cáp điện (N)SSHOEU là lựa chọn hoàn hảo, đáp ứng yêu cầu trên nên cáp thường được ứng dụng trong công nghiệp khai mỏ, xây dựng và nông nghiệp,vv. Đặc biệt là trong khai thác hầm mỏ và khai thác mỏ lộ thiên.
Vậy chi tiết về cấu tạo của cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV gồm những gì ? Cấu tạo của cáp điện (N)SSHÖU đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật nào để đảm bảo khả năng chịu tải cho các ứng dụng, hoạt động trong công nghiệp khai khoáng? Hãy cùng ADACO tiếp tục tìm hiểu trong phần nội dung dưới đây.
1.1. Cấu tạo cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV
Để giúp quý vị có thể theo dõi tổng quan về các thành phần cấu tạo và tiêu chuẩn kỹ thuật đáp ứng kèm theo (nếu có) của dòng cáp điện NSSHOEU. ADACO xin tổng hợp lại thông tin trong bảng dưới đây, mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Lõi dây | Dây dẫn bằng đồng mềm, loại 5 theo tiêu chuẩn DIN VDE 0295. |
Lớp cách điện | cấu tạo từ hợp chất cao su phân tử liên kết chéo – loại 3GI3 (theo tiêu chuẩn VDE 0207 – Part 20) |
Cáp điều khiển (Pilot Cores) (tùy chọn) | Lõi cáp làm bằng dây đồng mạ thiếc bọc cách điện bằng lớp cao su EPR |
Dây tiếp địa | Dây tiếp địa được bện kết hợp đồng bộ với lớp dây đồng và thép bện cho khả năng chịu lực kéo tốt. |
Vỏ bọc bên trong | Lớp bọc bằng hợp chất cao su phân tử liên kết chéo – loại GM1b (theo tiêu chuẩn VDE 0207 – Part 21) |
Vỏ ngoài | Vỏ ngoài cấu tạo bằng hợp chất cao su phân tử liên kết chéo – loại 5GM5 (theo tiêu chuẩn VDE 0207 – Part 21) |
Mời quý vị và các bạn tham khảo hình ảnh minh họa theo cấu tạo mặt cắt ngang của cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV

1.2. Cấu hình và thông số kỹ thuật của cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV
Để giúp quý vị và các bạn nắm được các cấu hình cáp và thông số kỹ thuật tương ứng. ADACO xin gửi đến quý vị và các bạn bảng tổng hợp các cấu hình và kích thước cáp tương ứng. Mời quý vị và các bạn tham khảo:

1.2.1. Giải thích cách đọc cấu hình cáp điện
Để giúp quý vị và các bạn đọc hiểu các ký tự trong chuỗi ký tự cấu hình của cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV. ADACO xin diễn giải như sau:
Giả sử ta chọn cấu hình cáp 3×2.5+3×2.5/3E
Ký tự |
Diễn Giải |
3×2.5 | 3 dây lõi, mỗi dây có tiết diện 2.5mm2 |
3×2.5/3E | 3 lõi dây phụ (thường là dây tín hiệu, điều khiển, cáp quang – thiêt kế theo yêu cầu của khách hàng), mỗi dây có tiết diện 2.5mm2
Ký hiệu “/3E” cho biết cáp có thêm 1 lõi dây đất (earth) với cùng diện tích 2.5 mm². |
Như vậy, tổng cộng cáp có 7 lõi dây, gồm 6 lõi dây pha và 1 lõi dây đất.
Tóm lại, thông số cấu hình này cho biết cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV Heavy Duty Flexible Cable có 6 lõi dây pha, mỗi lõi có diện tích 2.5 mm², cộng thêm 1 lõi dây đất có cùng diện tích 2.5 mm², với điện áp định mức 0.6/1kV.
1.3.Đặc tính và tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng của cáp điện (N)SSHÖU điện áp định mức 0.6/1kV
Dưới đây là bảng tổng hợp một số đặc tính và tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng của cáp điện mềm (N)SSHÖU chịu tải lớn được ADACO tổng hợp. Mời quý vị và các bạn cùng tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Cấu tạo | Theo tiêu chuẩn VDE 0250 Part 812 |
Yêu cầu chung | Tiêu chuẩn VDE 0250 Part 1 |
Hướng dẫn sử dụng | Tuân thủ VDE 0298 Part 3 và VDE 0298 Part 4 |
Các bài kiểm tra về điện | Đáp ứng tiêu chuẩn VDE 0472 các Part 501, 502, 503, 508, 512 |
Các bài kiểm tra phi điện | Tuân thủ VDE 0472 các Part 401, 402, 602, 303, 615, 613 |
Điện trở kháng dây dẫn | Đáp ứng tiêu chuẩn VDE 0295 và IEC 60228 |
Chống cháy | Đáp ứng các tiêu chuẩn:
|
Kháng dầu | Đáp ứng tiêu chuẩn:
|
1.4. Đặc điểm vận hành của cáp điện (N)SSHÖU
Ngoài các đặc tính và tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng nêu trên. Cáp điện dẻo (N)SSHOEU còn có những đặc điểm vận hành, đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật như sau:
Tiêu chí | Mô tả |
Điện áp định mức (U0/U) | 600 / 1000 V (tương đương 0.6/1kV) |
Điện áp xoay chiều | 3 kV |
Nhiệt độ vận hành dây dẫn tối đa | 90°C |
Nhiệt độ ngắn mạch tối đa | 250°C (tối đa 5 giây) |
Nhiệt độ vận hành | Khi vận hành cơ động: từ -25°C tới +80°C |
Khi vận hành cố định: từ -40°C tới +80°C | |
Nhiệt độ tối thiểu ở môi trường lắp đặt | -15°C |
Bán kính uốn tối thiểu | Theo tiêu chuẩn VDE 0298 – Part 3 – Tab.3 |
Khả năng chịu tải điện | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298 – Part 4 – Tab. 15 |
2. Ứng dụng của cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV
Cáp điện (N)SSHOEU thường được sử dụng để kết nối các thiết bị và máy móc di động đòi hỏi cáp điện cần có khả năng chịu lực cơ học rất cao và hoạt động trong khu vực khô và ẩm ướt, ngoài trời và trong khu vực có nguy cơ cháy nổ, đặc biệt là trong khai thác mỏ, tại mỏ đá và công trường xây dựng. Thường thì cáp (N)SSHÖU sẽ được lắp đặt vận hành cố định như là một cáp truyền tải điện thông thường trong khu vực khai khoáng, hầm lò hay các ứng dụng khác tương.
3. Đặt mua cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV giá tốt – liên hệ ADACO
Với những đặc điểm nổi bật về khả năng chịu tải và lực, cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV chính là một giải pháp đáng tin cậy đáp ứng các nhu cầu ứng dụng trong ngành công nghiệp khai khoáng. Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn cáp điện của Đức (VDE) và hiện đang được Feichun ủy quyền phân phối chính thức bởi ADACO tại Việt Nam.
Nếu quý đối tác đang tìm kiếm cáp điện (N)SSHOEU 0.6/1kV chất lượng cao, hãy liên hệ ngay với ADACO qua hotline: 0888 12 15 18 để được tư vấn và hỗ trợ. Đội ngũ kỹ thuật viên và nhân viên kinh doanh nhiều năm kinh nghiệm của ADACO sẽ giúp anh/chị tìm hiểu thông tin chi tiết về mức giá, số lượng/độ dài cáp tối thiểu cũng như hỗ trợ thiết kế theo nhu cầu riêng của doanh nghiệp của anh/chị. Đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu một sản phẩm ưu việt, liên hệ ngay với ADACO để biết thêm chi tiết.
Reviews
There are no reviews yet.