Trong ngành công nghiệp hậu cần cảng biển, các thiết bị cần cẩu, cẩu giàn đóng vai trò quan trọng trong quá trình vận hành của hệ thống cầu cảng và bốc xếp container hàng hóa từ tàu hàng vào bãi bờ hay tại các cảng vận tải nguyên liệu thô trong khai thác khoáng sản. Đóng góp thầm lặng đằng sau sự vận hành mượt mà của những chiếc cần cẩu, cổng trục di động, cẩu giàn cơ động đó là những sợi cáp điện hoạt động như huyết mạch của các loại cần cẩu. Và trong bài viết này, ADACO xin giới thiệu tới quý vị và các bạn một dòng cáp điện đặc biệt ngành khai khoáng được thiết kế dành riêng cho cẩu giàn bánh lốp cao su cơ động tại các cảng biển, cổng trục phục vụ hậu cần khai thác mỏ. Đó là cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL) phục vụ cho các hoạt động cần kéo, cuộn cáp trong quá trình vận hành tang cuốn cáp trên cổng trục, cẩu giàn bánh lốp di động (Electrified Rubber Tyred Gantry – ERTG/RTG).

1. Tổng quan về cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL) dùng cho cẩu giàn bánh lốp cơ động tại cảng biển
Được thiết kế đặc biệt cho tác vụ quay và cuốn cáp bằng tang cuốn cáp, cáp treo trên khoang cáp của cần cẩu giàn bánh lốp cao su điện khí hóa (ERTG), cáp (N)SHTÖU – FO (LWL) đóng vai trò là đường dây truyền tải điện, cung cấp năng lượng cho cẩu giàn với cáp quang tích hợp với nhiệm vụ truyền tải tín hiệu điều khiển. Loại cáp này phù hợp cho các hoạt động cuộn dây chịu lực kéo và lực xoắn, cũng như đóng vai trò làm cáp kết nối và điều khiển trong các thiết bị nâng hạ, palăng và máy vận chuyển hoạt động dưới áp lực chịu tải trọng cơ học nặng. Ngoài ra, cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL) cũng hoạt động hiệu quả như một cáp cuộn trên tang cuốn cáp hình trống chịu lực kéo trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, bao gồm: môi trường khô, ẩm ướt hoặc phòng ẩm ướt cũng như môi trường ẩm ướt khác trong công nghiệp.

1.1. Cấu tạo của cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL)
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin và thông số, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan tới cấu tạo của cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL) dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trên cẩu giàn bánh lốp cơ động (RTG) sử dụng trong hậu cần cảng biển và bốc dỡ nguyên liệu thô trong khai khoáng. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Lõi dây | Dây đồng mạ thiếc, làm mềm và bện xoắn theo chuẩn Class 5 |
Lớp phân tách | Một lớp băng quấn được phủ đều quanh phần lõi dây (dây dẫn) |
Lớp cách điện | Sử dụng hợp chất cao su đàn hồi dựa trên HEPR đặc biệt (chất lượng tối thiểu 3GI3) để đảm bảo hiệu suất và độ bền cao. |
Nhận diện dây dẫn |
|
Cáp quang |
|
Lớp lót | Ba dây dẫn chính được bố trí với hai lõi tiếp đất (dây tiếp địa) và một phần tử sợi quang ở kẽ hở bên ngoài để có cấu trúc và hiệu suất tối ưu. |
Vỏ bọc bên trong | Sử dụng một hợp chất đàn hồi đặc biệt vượt trội so với GM1b để tăng cường khả năng bảo vệ và cách nhiệt, cách điện. |
Lớp gia cố | Được trang bị vỏ bọc bằng sợi dệt chống xoắn để chống lại lực xoắn và nâng cao tuổi thọ của cáp. |
Vỏ ngoài | Có hợp chất nặng làm từ cao su đặc biệt có khả năng chống dầu và hóa chất cũng như chống mài mòn và chống rách (5GM3/5GM5), đảm bảo hiệu suất lâu dài trong môi trường vận hành nhiều yếu tố bất lợi. |
Màu sắc cáp | Mã màu của sợi và ống đệm để xác định loại sợi |
Sắp xếp bọc sợi | Lõi rỗng với hợp chất làm đầy, vật liệu cơ bản ETFE |
Lõi cáp | Sáu lõi trong một lớp và được bố trí đặc biệt xung quanh phần tử đỡ ở tâm cáp |
1.2. Điện áp định mức và đặc tính kỹ thuật của cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL)
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin về tiêu chuẩn về điện áp định mức và đặc tính kỹ thuật của cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL) được ADACO tổng hợp. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Điện áp định mức | 0,6 / 1 kV |
Điện áp xoay chiều (AC) tối đa cáp có thể hoạt động | 0,7 / 1.2 kV |
Điện áp một chiều (DC) tối đa cáp có thể hoạt động | 0,9 / 1.8 kV |
Điện áp xoay chiều (AC) thử nghiệm | 3,5 kV |
Nhiệt độ vận hành dây dẫn | Tối đa 90ºC |
Nhiệt độ ngắn mạch dây dẫn | Tối đa 250ºC |
Bán kính uốn tối thiểu | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298 part 3 |
Khả năng chịu tải điện | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298, Part 4 |
Nhiệt độ vận hành | Khi ở trạng thái tĩnh (không di chuyển): – 40°C đến + 80°C
Khi vận hành cơ động: – 25°C đến + 80°C |
Tải trọng kéo trên dây dẫn tối đa | 20 N/mm² |
Tốc độ hành trình | Tốc độ hành trình hệ thống cáp khoang:
Trong ứng dụng quay/cuộn cáp: trong hoạt động quay ngang |
1.3. Thông số kỹ thuật theo cấu hình của cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL)
Để giúp quý vị và các bạn có đầy đủ thông tin về các cấu hình, đường kính và trọng lượng cáp tương ứng của dòng cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL) dùng trên cần cẩu giàn bánh lốp cơ động tại cảng biển và vận chuyển quặng khoáng sản trong hoạt động khai thác khoáng sản. ADACO xin tổng hợp lại thông tin chi tiết bảng thông tin trong các bảng dưới đây. Mời quý vị và các bạn tham khảo.
Tiết diện
(mm2) |
Đường kính tổng thể
tối thiểu | tối đa (mm) |
Trọng lượng trung bình
(kg/km) |
3 x 35 + 2 x 16 / 2 + FO | 35,7 – 38,7 | 2400 |
3 x 50 + 2 x 25 / 2 + FO | 37,1 – 46,8 | 3200 |
3 x 70 + 2 x 35 / 2 + FO | 42,5 – 53,5 | 4120 |
3 x 95 + 2 x 50 / 2 + FO | 48,2 – 60,6 | 4990 |
3 x 120 + 2 x 70 / 2 + FO | 51,6 – 64,9 | 6370 |
3 x 150 + 2 x 70 / 2 + FO | 56,2 – 70,7 | 7480 |
3 x 185 + 2 x 95 / 2 + FO | 63,3 – 79,4 | 9020 |
3 x 240 + 2 x 120 / 2 + FO | 69,7 – 87,7 | 12320 |
2. Ứng dụng của cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL)
Đúng như tiêu đề sản phẩm, cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL) được sử dụng chuyên dụng trên cần cẩu giàn bánh lốp và một số thiết bị cần cẩu giàn khác trong ngành hậu cần cảng biển và vận chuyển khoáng sản, nguyên liệu lên các thiết bị chuyên chở tới nhà máy để tinh luyện.
3. An tâm khi lựa chọn đặt mua cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL) tại ADACO
ADACO có đội ngũ kinh doanh, kỹ thuật với hơn mười năm hoạt động trong lĩnh vực tư vấn giải pháp và cung cấp thiết bị, máy móc và vật tư tiêu hao trong công nghiệp cho các đơn vị sản xuất, doanh nghiệp và tập đoàn tại Việt Nam. Với bề dày kinh nghiệm và uy tín, đội ngũ của ADACO có đầy đủ năng lực để hỗ trợ quý đối tác khảo sát, tư vấn hay thậm chí lên yêu cầu thiết kế cáp điện theo yêu cầu đặc biệt để yêu cầu nhà sản xuất cáp điện đặc biệt An Huy – Phi Xuân (Anhui Feichun) tiến hành sản xuất.
4. Đặt mua, thiết kế riêng cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL) giá tốt – liên hệ ADACO
Thông qua những thông tin đầy đủ và chi tiết về thông số, đặc tính kỹ thuật, điện áp định mức và tiêu chuẩn kỹ thuật đáp ứng. Hi vọng quý đối tác và khách hàng có thể an tâm khi lựa chọn cáp điện (N)SHTÖU – FO (LWL) làm sản phẩm cáp điện cho thiết bị, máy móc cho doanh nghiệp, đơn vị của mình để sử dụng và khai thác tại các khu vực nhà máy, xí nghiệp, hầm lò,… Đảm bảo an toàn lao động và phòng ngừa những rủi ro không đáng có xảy ra trong quá trình khai thác trong tương lai. Hãy liên hệ với ADACO ngay qua hotline: 0888 12 15 18 để được trợ giúp và nhận các thông tin chi tiết về giá cả, số lượng/độ dài tối thiểu để nhà sản xuất tiến hành sản xuất cáp theo đơn hàng.
Reviews
There are no reviews yet.