Cáp (N)GRDGOU loại cáp dùng để kết nối nguồn điện và truyền tín hiệu điều khiển cho hệ thống pa lăng xích và cầu trục công nghiệp. Hãy cùng ADACO tìm hiểu về một số đặc tính kỹ thuật đặc trưng của loại cáp điện dùng trong công nghiệp khai thác khoáng sản này.
Một số đặc tính nổi bật của cáp điện (N)GRDGÖU hỗ trợ cấp nguồn và tín hiệu điều khiển
Dưới đây là bảng tổng hợp một số đặc tính kỹ thuật nổi bật của cáp (N)GRDGÖU – cáp cấp điện và tín hiệu điều khiển:
Đặc tính kỹ thuật | Mô tả |
---|---|
Hiệu suất đáng tin cậy | Cáp (N)GRDGÖU đảm bảo tuổi thọ hoạt động lâu dài |
Dễ dàng thay thế | Cáp (N)GRDGÖU dễ dàng thay thế phục vụ cho công tác bảo trì, bảo dưỡng. |
Thiết kế chống nước | Cáp (N)GRDGÖU – có tiêu chuẩn kháng nước và hoạt động trong môi trường ẩm ướt, đặc trưng của khu vực khai thác khoáng sản như hầm lò,vv. |
Chịu nhiệt độ cao | Thiết kế của cáp (N)GRDGÖU giúp chống lại tác động của môi trường hoạt động nhiệt độ cao dưới hầm mỏ. |
Vỏ thiết kế chống tia UV | Được thiết kế để sử dụng cho các thiết bị khai thác mỏ, nên cáp (N)GRDGÖU của Feichun cũng không bỏ qua tiêu chuẩn chống tác động của tia UV. Điều này, nhằm đảm bảo khi được lắp đặt trên các thiết bị hay môi trường khai thác nào, dù là khai thác lộ thiên hay hầm lò thì cáp điện dòng (N)GRDGÖU này vẫn có thể hoạt động tốt, không lo ảnh hưởng bởi nắng mưa. |
Thiết kế tối giản | Vì được thiết kế để phục vụ cho môi trường khai thác hầm lò nên cáp (N)GRDGÖU cũng được nhà sản xuất Feichun tối ưu về mặt kích thước và không gian bên trong khoang cáp để vẫn đảm bảo khả năng chống chịu của cáp nhờ các lớp vật liệu. |
(N)GRDGÖU – loại cáp hỗ trợ cấp nguồn điện hạ thế và tín hiệu điều khiển cho các thiết bị hỗ trợ hoạt động khai thác mỏ như hệ thống dây chuyền bánh xích, hệ thống dây treo cầu trục.Có thể nói, cáp điện (N)GRDGÖU đóng vai trò quan trọng khi đảm nhiệm chức năng của cáp kết nối, điều khiển cho các thiết bị nâng, hạ, xử lý vật liệu và phương tiện vận tải tại các khu vực khai thác mỏ, thường xuyên phải chịu khối lượng tải trọng cơ học nặng.
Cấu tạo của cáp điện (N)GRDGÖU
- Phần lõi dây: Dây đồng trơn dạng lưới loại 5 (Class 5) được làm mềm điện phân (Electrolytic annealed) để loại bỏ tạp chất, tăng cường độ tinh khiết của đồng (dây dẫn có thể được làm trơn theo yêu cầu).
- Tách biệt lõi: Sử dụng một loại băng dán thích hợp lên trên các lõi dây dẫn
- Lớp cách điện: sử dụng hợp chất đàn hồi loại 3GI3
- Tiêu chuẩn xác định phần lõi dây cáp điện: Acc. tới VDE 0293-308
- Lớp cách điện lõi thứ cấp: Sử dụng một loại băng dán thích hợp lên trên các lõi dây dẫn
- Phần vỏ bọc (phía trong): Hợp chất đàn hồi loại GM1b
- Phần vỏ bọc bên ngoài: Hợp chất đàn hồi loại 5GM3
- Màu sắc: màu đen (có thể yêu cầu các màu khác)
Thông số kỹ thuật vận hành
- Điện áp định mức: 0,6/1 Kv
- Điện áp xoay chiều hoạt động tối đa: 0,7/1,2 kV
- Điện áp một chiều hoạt động tối đa: 0,9/1,8 kV
- Điện áp xoay chiều (AC) thử nghiệm: 3,5 kV
- Nhiệt độ hoạt động của lõi dây dẫn tối đa: 90°C
- Nhiệt độ ngắn mạch dây dẫn tối đa: 250°C
- Nhiệt độ trong quá trình sử dụng: -40°C … + 80°C (khi cố định) và -25°C … +80°C (khi cơ động).
- Bán kính uốn tối thiểu: theo tiêu chuẩn VDE 0298-3. Tab 3
- Khả năng chịu dòng điện (CURRENT CARRYING CAPACITY): tiêu chuẩn VDE 0298-4
- Tốc độ cuộn: lên tới 240m/phút (hệ thống cáp treo trên cầu trục), 60m/phút – phương ngang (Trong hệ thống rulo quay) và khả năng chịu tải kéo của dây cáp (tối đa) lên tới 15 N/mm².
Tiêu chuẩn và đặc tính kỹ thuật tương ứng
- Tiêu chuẩn thiết kế: DIN VDE 0250-814
- Tiêu chuẩn chung: DIN VDE 0250-1
- Tiêu chuẩn đáp ứng nhu cầu sử dụng: DIN VDE 0298-3
- Tiêu chuẩn kiểm tra điện: DIN VDE 0472-501, 502, 503, 508
- Tiêu chuẩn kiểm tra phi dẫn điện: DIN VDE 0472-401, 402, 602, 303, 615
- Tiêu chuẩn kiểm tra trong điều kiện cháy: DIN VDE 0472-803, 804
- Kiểm tra tiêu chuẩn vật liệu khi cháy: VDE 0482-332-1-2, DIN EN 60332-1-2, EC 60332-1
- Tiêu chuẩn kháng dầu: HD/EN/IEC 60811-2-1, DIN VDE 0473-811-2-1
Thông số kỹ thuật cụ thể của dây cáp điện loại (N)GRDGÖU dùng cho pa lăng xích, cầu trục công nghiệp
Diện tích mặt cắt (Cross Section)
(đơn vị: mm2) |
Đường kính tổng thể tối thiểu. – Tối đa. (Overall Diameter Min. – Max.)
(đơn vị: mm) |
Trọng lượng gần đúng (Approximate Weight)
(đơn vị: kg / km) |
1 x 35 | 12,3 – 13,9 | 430 |
1 x 50 | 15,0 – 16,6 | 625 |
1 x 70 | 16,5 – 18,5 | 835 |
1 x 95 | 18,9 – 20,9 | 1070 |
1 x 120 | 20,8 – 22,8 | 1340 |
1 x 150 | 22,9 – 24,9 | 1650 |
1 x 185 | 24,8 – 27,8 | 2010 |
3 x 35 + 3 x 16 / 3 | 27,7 – 30,7 | 1800 |
3 x 50 + 3 x 25 / 3 | 32,5 – 35,5 | 2540 |
3 x 70 + 3 x 35 / 3 | 39,1 – 42,1 | 3570 |
4 x 2,5 | 11,8 – 13,4 | 270 |
4 x 4 | 13,9 – 15,5 | 350 |
4 x 6 | 15,9 – 17,9 | 475 |
4 x 10 | 18,2 – 20,2 | 680 |
4 x 16 | 22,9 – 24,9 | 1070 |
4 x 25 | 26,9 – 29,9 | 1600 |
4 x 35 | 30,1 – 33,1 | 2090 |
4 x 50 | 35,7 – 38,7 | 2970 |
5 x 4 | 15,7 – 17,7 | 450 |
5 x 6 | 17,5 – 19,5 | 575 |
5 x 10 | 20,8 – 22,8 | 865 |
5 x 16 | 24,6 – 27,6 | 1300 |
5 x 25 | 29,5 – 32,5 | 1940 |
12 x 1,5 | 16,0 – 18,4 | 440 |
18 x 1,5 | 18,7 – 20,7 | 650 |
24 x 1,5 | 22,1 – 24,1 | 805 |
30 x 1,5 | 23,3 – 25,3 | 930 |
36 x 1,5 | 24,6 – 27,6 | 1090 |
7 x 2,5 | 15,3 – 17,4 | 450 |
12 x 2,5 | 18,0 – 20,0 | 610 |
18 x 2,5 | 21,5 – 23,5 | 865 |
24 x 2,5 | 24,0 – 27,0 | 1110 |
30 x 2,5 | 26,4 – 29,4 | 1200 |
36 x 2,5 | 28,7 – 31,7 | 1550 |
Khả năng hoạt động linh hoạt, sử dụng trong nhiều môi trường, điều kiện khắc nghiệt của cáp điện (N)GRDGÖU
Ngoài ra, cáp (N)GRDGÖU cũng phù hợp để sử dụng trong môi trường khô hay điều kiện công nghiệp ẩm. Loại cáp này cũng được thiết kế nhằm đáp ứng yêu cầu biên độ uốn cong cơ học cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng thực tế của những loại dây cáp điện trong môi trường khai thác mỏ, môi trường công nghiệp dây cáp điện thường xuyên phải uốn cong để luôn vào những khu vực, ngóc ngách.
Lợi ích khi mua cáp điện dùng trong khai thác mỏ loại (N)GRDGÖU tại ADACO
Là một loại cáp điện bền bỉ, chắc chắn cáp điện (N)GRDGÖU được sử dụng trong ngành khai khoáng tại những thị trường khó tính, đòi hỏi tiêu chuẩn kỹ thuật cao như: các châu Úc (Australia, NewZealand) và châu Âu. Chính vì vậy, khách hàng hoàn toàn yên tâm khi sử dụng loại cáp điện này cho các thiết bị, máy móc như pa lăng xích, cầu trục của mình để phục vụ công việc khai thác tại các mỏ, hầm lò.
Ngoài ra, khi mua cáp điện loại (N)GRDGÖU tại ADACO quý khách hàng sẽ được hỗ trợ chính sách bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật tư vấn, khắc phục những vấn đề xảy ra trong quá trình thi công, lắp đặt và sử dụng một cách nhanh chóng, tận tình nhất.
Reviews
There are no reviews yet.