Nhằm đáp ứng nhu cầu của các thiết bị dùng cáp kéo theo (Trailing Cable) và cuộn cáp (Reeling Cable) trong quá trình khai thác khoáng sản, nhà sản xuất cáp điện Feichun cùng các đơn vị thiết kế cáp điện trên thế giới đã nghiên cứu và đưa vào sản xuất dòng cáp điện (N)TSCGEWÖU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ. Cáp điện này được sử dụng cho các ứng dụng kết hợp giữa kéo và cuộn cáp trên các thiết bị, máy móc hạng nặng như: máy xúc, cần cẩu, máy xúc lật và các ứng dụng trong hoạt động đào hầm theo tiêu chuẩn kỹ thuật của DIN VDE của Đức. Mời quý vị và các bạn cùng ADACO tìm hiểu chi tiết về loại cáp điện chuyên dụng cho các thiết bị, máy móc có sử dụng ứng dụng kéo và cuốn cáp trong hoạt động khai thác khoáng sản trong bài viết này.

1. Tổng quan về cáp điện (N)TSCGEWÖU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ
Cáp điện cho ứng dụng kéo và cuộn (N)TSCGEWÖU (hay tiếng Anh gọi là (N)TSCGEWOEU) là cáp điện sử dụng cho những ứng dụng cần cuộn hay kéo cáp để cung cấp thêm dòng điện bổ trợ cho các thiết bị, máy móc dùng trong hoạt động khai thác mỏ như: máy xúc, máy múc, máy xúc kiểu múc,vv. Cáp được thiết kế đặc biệt để đáp ứng các yêu cầu ứng dụng cuộn cáp trên tang cuốn hay rulo cuốn cáp trên các phương tiện máy múc, máy xúc hoạt trong công nghiệp khai thác hầm mỏ (Mining Reeling Cable) hoặc các xe kéo cáp chuyên dụng để làm trạm tiếp điện cho các thiết bị trên trong hoạt động xây dựng công trình ngầm, khai thác khoáng sản trong hầm lò, các ứng dụng cần xử lý tải nặng bằng các thiết bị công suất lớn tiêu thụ điện áp cao trong công nghiệp.
1.1. Cấu tạo của cáp điện (N)TSCGEWÖU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin và thông số, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan tới cấu tạo của cáp điện (N)TSCGEWÖU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trên các thiết bị dùng trong khai mỏ như máy xúc, máy xúc lật, cần cẩu trong các hoạt động khai thác khoáng sản, đào hầm ngầm được ADACO tổng hợp. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Thành phần | Mô tả |
Dây dẫn | Dây dẫn bằng đồng mạ thiếc có lớp bán dẫn |
Cách điện dây dẫn | Dây đồng mạ thiếc, bện Loại 5 (Class5) theo tiêu chuẩn DIN VDE 0295 |
Lớp kiểm soát điện từ trường | Sử dụng hợp chất EPR loại 3GI3 giúp kiểm soát hiện tượng phóng điện |
Đảm bảo tiếp địa | Kết hợp các lớp cao su bán dẫn bên trong và bên ngoài để tăng cường bảo vệ. |
Lớp lót | Ba dây dẫn chính được bố trí với ba lõi điều khiển ở kẽ ngoài |
Lớp bọc bên trong | Hợp chất cao su EPR đặc biệt, vượt trội so với loại GM1b, mang lại khả năng bảo vệ nâng cao. |
Lớp gia cố | Dây bện nhúng làm bằng sợi tổng hợp chống xoắn để tăng thêm độ bền. |
Vỏ ngoài | Sử dụng hợp chất đàn hồi loại 5GM5 màu đỏ để bảo vệ bền bỉ trước các yếu tố môi trường. |

1.2. Điện áp và đặc tính kỹ thuật trong quá trình vận hành của cáp điện (N)TSCGEWÖU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin và thông số, tiêu chuẩn và đặc điểm về điện áp của cáp điện (N)TSCGEWOEU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ trong quá trình vận hành được ADACO tổng hợp. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Điện áp định mức
(đơn vị: kV) |
3,6/6,
6/10, 8,7/15, 12/20 |
Điện áp xoay chiều thử nghiệm
(đơn vị: kV) |
11,
17, 24, 29 |
Điện áp vận hành tối đa cho phép trong hệ thống điện xoay chiều (AC)
tương ứng với các cấp độ điện áp định mức nêu trên (đơn vị: kV) |
4.2/7.2,
6.9/12, 10.4/18, 13.9/24 |
Điện áp vận hành tối đa cho phép trong hệ thống điện một chiều (DC)
tương ứng với các cấp độ điện áp định mức nêu trên (đơn vị: kV) |
5.4/10.8,
9/18, 13.5/27, 18/36 |
Bán kính uốn tối thiểu | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298 part 3 |
Khả năng chịu tải dòng điện | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298, Part 4 |
Nhiệt độ hoạt động | Khi ở trạng thái tĩnh (không di chuyển): – 40°C đến + 80°C
Khi vận hành trên hành trình: – 30°C đến + 80°C |
Nhiệt độ dây dẫn khi vận hành | Tối đa lên tới 90°C |
Nhiệt độ dây dẫn khi ngắn mạch | Tối đa lên tới 250°C |
Tải trọng kéo của cáp (tối đa) | 15 N/mmÇ |
Lực xoắn (tối đa) của cáp | ±25º/m |
Tốc độ hành trình (khi sử dụng trong ứng dụng cuộn, kéo cáp) | lên tới 200m/phút, theo phương ngang |
Khoảng cách tối thiểu để đổi hướng cáp | 20 X D |
Chống dầu | Theo tiêu chuẩn:
HD/EN/IEC 60811-2-1, DIN VDE 0473-811-2-1 |
Chống cháy | Theo tiêu chuẩn:
VDE 0482-332-1-2, DIN EN 60332-1-2, IEC 60332-1 |
Chống tác động của ozone | – |
Chống tác động của tia UV | – |
Chống lạnh | – |
Chống rách | – |
1.3. Các tiêu chuẩn và chỉ tiêu mà cáp điện (N)TSCGEWÖU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ
Ngoài các tiêu chuẩn về chống lửa và chống dầu đã nêu trong phần 1.2 nêu trên. Thì dòng cáp điện (N)TSCGEWÖU chuyên dụng cho các ứng dụng kéo và cuốn cáp trên các thiết bị, máy móc chuyên dụng còn đáp ứng các tiêu chuẩn và chỉ tiêu dưới đây:
Tiêu chí | Tiêu chuẩn |
Cấu tạo | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0250-813 |
Tiêu chuẩn chung về cáp điện | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0250-1 |
Tiêu chuẩn về hướng dẫn sử dụng | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298-3 |
Các bài kiểm tra về điện | Theo các tiêu chuẩn DIN VDE 0472-501, 503, 508 |
Các bài kiểm tra về phi điện | DIN VDE 0472-401, 0472-402, 0472-602, 0472-303,0472-615 |
Các bài kiểm tra trong điều kiện cháy | DIN VDE 0472-803, 0472-804 |
1.4. Cáp điện (N)TSCGEWOEU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ
Để giúp quý vị và các bạn có đầy đủ thông tin về các cấu hình, đường kính và trọng lượng cáp tương ứng với điện áp định mức của các dòng cáp điện (N)TSCGEWOEU dùng cho ứng dụng cần cuộn và kéo cáp trên các thiết bị, máy móc dùng trong hoạt động khai thác khoáng sản. ADACO xin tổng hợp lại thông tin chi tiết bảng thông tin trong các bảng dưới đây. Mời quý vị và các bạn tham khảo.
Điện áp định mức 3,6/6 kV
Tiết diện cáp
(mm2) |
Đường kính tổng thể tối thiểu – tối đa
(mm) |
Trọng lượng tương đương
(kg / km) |
3 x 25 + 3 x 25/3 | 41.8 – 45.0 | 2530 |
3 x 35 + 3 x 25/3 | 44.2 – 48.9 | 2900 |
3 x 50 + 3 x 25/3 | 48.5 – 51.4 | 3600 |
3 x 70 + 3 x 35/3 | 52.6 – 55.6 | 4400 |
3 x 95 + 3 x 50/3 | 55.7 – 58.8 | 5630 |
3 x 120 + 3 x 70/3 | 59.6 – 65.9 | 6200 |
Điện áp định mức 6/10 kV
Tiết diện cáp
(mm2) |
Đường kính tổng thể tối thiểu – tối đa
(mm) |
Trọng lượng tương đương
(kg / km) |
3 x 25 + 3 x 25/3 | 43.6 – 48.1 | 2600 |
3 x 35 + 3 x 25/3 | 45.6 – 50.4 | 2980 |
3 x 50 + 3 x 25/3 | 48.3 – 51.4 | 3720 |
3 x 70 + 3 x 35/3 | 53.4 – 59.1 | 4510 |
3 x 95 + 3 x 50/3 | 57.1 – 63.2 | 5720 |
3 x 120 + 3 x 70/3 | 63.0 – 69.7 | 6300 |
Điện áp định mức 8,7/15 kV
Tiết diện cáp
(mm2) |
Đường kính tổng thể tối thiểu – tối đa
(mm) |
Trọng lượng tương đương
(kg / km) |
3 x 25 + 3 x 25/3 | 48.1 – 53.2 | 3675 |
3 x 35 + 3 x 25/3 | 51.8 – 57.3 | 4415 |
3 x 50 + 3 x 25/3 | 55.5 – 61.4 | 5135 |
3 x 70 + 3 x 35/3 | 58.0 – 64.1 | 6005 |
3 x 95 + 3 x 50/3 | 63.4 – 70.1 | 7200 |
3 x 120 + 3 x 70/3 | 67.5 – 74.6 | 8700 |
Điện áp định mức 12/20 kV
Tiết diện cáp
(mm2) |
Đường kính tổng thể tối thiểu – tối đa
(mm) |
Trọng lượng tương đương
(kg / km) |
3 x 25 + 3 x 25/3 | 51.1 – 55.3 | 4460 |
3 x 35 + 3 x 25/3 | 54.0 – 58.2 | 4990 |
3 x 50 + 3 x 25/3 | 59.4 – 63.6 | 5740 |
3 x 70 + 3 x 35/3 | 64.2 – 68.4 | 6950 |
3 x 95 + 3 x 50/3 | 69.6 – 73.8 | 7870 |
3 x 120 + 3 x 70/3 | 73.6 – 77.8 | 9425 |
2. Ứng dụng của cáp điện (N)TSCGEWOEU dùng cho các thiết bị có tác vụ kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ
Như tên gọi của sản phẩm, cáp điện (N)TSCGEWÖU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ được sử dụng cho các thiết bị có các thiết bị cần kéo và cuốn nhả cáp nhằm cung cấp thêm dòng điện cho máy móc, thiết bị khai thác trong mỏ, đào hầm hoạt động một cách mạnh mẽ, ổn định. Một số thiết bị điển hình có thể kể đến như:
2.1. Máy xúc (Excavators)
– Cáp điện (N)TSCGEWÖU trong khai mỏ, được sử dụng để cung cấp năng lượng cho máy xúc, máy đào trong các hoạt động khai thác mỏ và đào hầm, cung cấp nguồn điện ổn định và bền bỉ.
– Cáp có thể chịu được lực kéo, lực xoắn và các điều kiện môi trường khắc nghiệt, cũng như cường độ sử dụng cao trong các hoạt động của máy xúc.


2.2. Cần cẩu (Cranes)
– Cáp cuộn và kéo (N)TSCGEWÖU dùng để cáp điện trong khai thác mỏ cung cấp năng lượng cho cần cẩu (cầu trục, cổng trục, cẩu giàn,vv) được sử dụng trong các công trường khai thác mỏ và đào hầm để xử lý và vận chuyển vật liệu, nguyên liệu, trang thiết bị máy móc,vv.
– Cấu trúc chắc chắn và độ mềm dẻo linh hoạt, chịu lực kéo và lực xoắn tốt của cáp, cho phép cáp chịu được ứng suất và chuyển động trong quá trình vận hành, hoạt động của các loại cần cẩu, cổng trục, cẩu giàn,vv.

2.3. Xe ben, xe tải hạng nặng trong khu vực khai thác mỏ, công trường (Dumpers)
– Cáp cuộn và kéo (N)TSCGEWÖU cũng được ứng dụng trong cung cấp điện cho xe ben và các loại xe hạng nặng khác sử dụng trong hoạt động khai thác mỏ và đào hầm, các loại xe tải sử dụng pin điện thuần (BEV – battery electric vehicle) trong những khu vực mỏ khai thác, đáp ứng nhu cầu về an toàn cháy nổ cao
– Khả năng chống mài mòn, dầu và hóa chất của cáp giúp cáp phù hợp với môi trường hoạt động với cường độ và mức độ lớn của các ứng dụng này.

2.4. Các phương tiện và thiết bị hạng nặng khác trong công nghiệp
– Cáp cũng có thể được sử dụng để cấp nguồn cho các phương tiện và thiết bị hạng nặng khác trong các ứng dụng khai thác mỏ, xây dựng và công nghiệp.
– Độ bền và sự phù hợp với môi trường khắc nghiệt khiến nó trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng nặng.
3. Đặt mua, thiết kế cáp điện (N)TSCGEWÖU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ – giá tốt tại ADACO
Với kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực tư vấn giải pháp và cung cấp thiết bị và vật tư tiêu hao trong công nghiệp trong đó có cáp điện, ADACO sẽ hỗ trợ quý khách khảo sát, tư vấn và đặt hàng thiết kế các dòng cáp điện phù hợp với yêu cầu cụ thể. Hãy liên hệ với ADACO ngay hôm nay để được trợ giúp và nhận các thông tin chi tiết về giá cả, số lượng/độ dài tối thiểu để nhà sản xuất tiến hành sản xuất cáp theo đơn hàng.
Nếu quý khách quan tâm đến các sản phẩm cáp điện (N)TSCGEWÖU dùng cho ứng dụng kéo vào cuộn cáp trong khai mỏ của nhà sản xuất cáp điện đặc biệt Feichun hoặc có nhu cầu thiết kế cáp cuộn và kéo (N)TSCGEWOEU theo yêu cầu đặc biệt, vui lòng liên hệ trực tiếp với ADACO qua holtine: 0888 12 15 18
Reviews
There are no reviews yet.