Với đặc tính kỹ thuật nổi bật, cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng yêu cầu độ bền và độ mềm, dẻo linh hoạt cao. Sản phẩm này được thiết kế để chịu tải cơ học cao, chịu được lực xoắn, lực căng và mô-men xoắn, đáp ứng tối ưu cho các ứng dụng cuộn dây dẫn cáp trong các hệ thống nâng hạ dọc. Mời quý vị và các bạn cùng ADACO tìm hiểu chi tiết về loại cáp điện khai mỏ đặc biệt được ADACO phân phối chính thức tại Việt Nam.
1. Cấu tạo của cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin và thông số, tiêu chuẩn kỹ thuật liên quan tới cấu tạo của cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF đáp ứng, mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Lõi dây | Dây đồng mềm Class 5 hoặc Class 6 theo tiêu chuẩn IEC 60228 |
Lớp cách điện | Tất cả các lõi đều được cách điện bằng hợp chất dựa trên hợp kim Polyamide hoặc hợp chất không halogen dựa trên hợp chất polyurethane elastomer. Trong trường hợp cần thiết, các lõi được bọc bởi PTFE để tăng khả năng chống mài mòn |
Đặc điểm nhận dạng lõi | 5 lõi: được tô màu theo DIN VDE 0293-308;
Từ 6 lõi: lõi trắng số đen |
Lớp lót | Cấu tạo lớp lót của cáp bao gồm lõi cường độ Aramide (Kevlar) ở trung tâm, và các lõi được đặt xen kẽ theo lớp vòng tròn với khoảng cách uốn ngắn |
Vỏ bọc bên trong | Hợp chất Polyurethane chống cháy, không chứa halogen |
Lớp gia cố | Sợi Aramide (Kevlar) chống xoắn |
Vỏ ngoài | Hợp chất Polyurethane chống cháy, không chứa halogen |
Màu sắc vỏ ngoài | Vàng, đen hoặc cam theo yêu cầu |
2. Tiêu chuẩn và đặc điểm chính của cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin và thông số, tiêu chuẩn và đặc điểm kỹ thuật chính của cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF, mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Cấu trúc cáp | theo tiêu chuẩn IEC 60502 & VDE 0250 nói chung |
Kiểm tra các vấn đề về điện | DIN VDE 0472-501, 502, 503, 508 |
Kiểm tra phi điện | DIN VDE 0472-401, 402, 602, 303, 615 |
Yêu cầu chung | DIN VDE 0250-1 và IEC 60502 |
Chất chống cháy | IEC 60332-1 |
Kháng dầu | HD/EN/IEC 60811-2-1, DIN VDE 0473-811-2-1 |
3. Đặc điểm vận hành
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin và thông số, tiêu chuẩn và đặc điểm vận hành của cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF, mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Điện áp định mức | 0,6/1 kV |
Điện áp xoay chiều (AC) tối đa cáp có thể hoạt động | 0,7/1,2 kV |
Điện áp một chiều (DC) tối đa cáp có thể hoạt động | 0,9/1,8 kV |
Điện áp (xoay chiều – AC) thử nghiệm | 3,5 kV |
Bán kính uốn tối thiểu | 6 x D (vận hành cố định)
8 x D (vận hành cơ động) |
Khả năng chịu tải | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298-4 |
Nhiệt độ vận hành | Khi ở trạng thái tĩnh: – 50 °C đến + 90 °C
Khi vận hành cơ động: – 40 °C đến + 90 °C |
Nhiệt độ hoạt động của dây dẫn | + 90 ° C |
Nhiệt độ đoản mạch dây dẫn | + 250 °C |
Tải trọng kéo trên dây dẫn tối đa | 30 N/mmÇ |
Độ xoắn cáp tối đa | ±25°/m |
Tốc độ hành trình | Trong hệ thống dây cáp treo cầu trục, cổng trục: Lên tới 200 m / phút
Trong ứng dụng kéo/cuộn cáp: Lên đến 200 m/phút (theo chiều ngang); Lên đến 150 m/phút (theo chiều dọc); |
4. Thông số kỹ thuật của cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF
Số lõi x Tiết diện
(mm2) |
Đường kính tổng thể
tối thiểu | tối đa (mm) |
Trọng lượng trung bình
(kg/km) |
4 x 10 | 17,4 – 18,9 | 610 |
4 x 16 | 20,0 – 22,1 | 852 |
4 x 25 | 22,9 – 25,3 | 1228 |
4 x 35 | 28,5 – 30,2 | 1760 |
5 x 10 | 18,7 – 20,5 | 724 |
5 x 16 | 21,7 – 24,2 | 1030 |
5 x 25 | 30,0 – 36,0 | 2570 |
5. Ứng dụng của cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF
Cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF thường được sử dụng trong các ứng dụng cần dùng lực nâng hạ dọc và khả năng uốn cong cáp trong quá trình thu cáp vào rulo, tang cuốn, đòi hỏi cáp có khả năng chịu lực căng cáp theo phương dọc lớn. Hay trên các loại xe nâng chuyên dụng trong khai khoáng mỏ.
6. Đặt mua cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF – liên hệ ADACO
Với những tính năng nổi bật của cáp ÜNFLEX LIFT TRAILING PUR – HF phục vụ cấp nguồn cho các thiết bị khai mỏ, sản phẩm cáp điện đáng tin cậy cho các ứng dụng khai thác, công nghiệp nặng.
Reviews
There are no reviews yet.