Cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn là một sản phẩm thiết yếu sử dụng trên các thiết bị nâng hạ, máy móc trong ngành xây dựng và vận chuyển hàng hóa. Với khả năng chịu tải lớn và lực kéo cao, cáp SMK này đảm bảo an toàn và độ bền trong quá trình sử dụng. Sản phẩm sở hữu thiết kế chắc chắn và tuổi thọ bền bỉ, phù hợp để sử dụng trong quá trình vận hành máy móc thi công công trình xây dựng và hạ tầng lớn hay các thiết bị hậu cần tại cảng biển. Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp điều khiển cần cẩu ưu việt, hãy tìm hiểu ngay cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn để trải nghiệm sự bền bỉ và vận hành ổn định của sản phẩm cáp điều khiển cần cẩu này.

1. Cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn là gì ?
Cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn là loại cáp truyền tải điện (cấp nguồn) và tín hiệu điều khiển cho các thiêt bị nâng hạ (cần cẩu, cổng trục, cầu trục,vv) có công suất lớn. Nói cách khác, loại cáp điều khiển này có công suất chịu tải lớn (điện áp từ trung thế đến cao thế).
2. Thông tin và thông số kỹ thuật của cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn
Vì là sản phẩm được Feichun thiết kế theo yêu cầu của các nhà cung cấp, đơn vị có nhu cầu nên trong bài viết này ADACO xin gợi ý một số thông số và thông tin kỹ thuật dựa theo một dòng cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn hiện đang được Feichun sản xuất cho các nhà cung cấp tại châu Âu, đạt đầy đủ chứng nhận tiêu chuẩn châu Âu và chứng nhận ISO.


2.1. Cấu tạo cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin và thông số kỹ thuật liên quan tham khảo dựa trên cấu hình thiết kế của một loại cáp điều khiển cho cần cẩu công suất lớn được Feichun sản xuất theo yêu cầu của các tập đoàn công nghiệp yêu thiết kế, cầu sản xuất theo đơn đặt hàng. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Lõi cáp | Dây dẫn và dây dẫn đất làm bằng đồng điện phân đóng hộp, bện rất mịn, loại FS (tham khảo DIN VDE 0295) |
Vật liệu cách nhiệt | PROTOLON HS
Hợp chất đặc biệt cao cấp dựa trên EPR chất lượng cao (ít nhất là 3GI3); cải thiện đặc tính cơ khí và điện (tham khảo thêm DIN VDE 0207, Phần 20). |
Điều khiển điện trường | Lớp bán dẫn bên trong của EPR, lớp bán dẫn bên ngoài của NBR biến tính, có khả năng tách ra khi nguội và do đó cực kỳ dễ chuẩn bị (Thiết kế Easy Strip) |
Màu sắc dây cáp lõi | Lớp cách nhiệt màu tự nhiên với lớp bán dẫn màu đen |
Cáp quang | Đường kính lõi sợi: 62,5, 50 hoặc 9μm; đường kính ngang tấm ốp: 125μm; đường kính trên lớp phủ: 250μm. Thiết kế có sẵn với 6,12, 18 hoặc 24 sợi. |
Mã màu sợi | Mã màu được phát triển đặc biệt để nhận dạng từng sợi |
Lớp phủ sợi | Lõi rỗng có hợp chất làm đầy, Vật liệu cơ bản: ETFE, Hợp chất: 7YI 1, Màu tự nhiên |
Cấu trúc lõi | Thiết kế ba lõi với dải phân cách giá đỡ ở giữa, dây nối đất được chia thành 2 phần được đặt ở hai khe hở. |
Một số thông số chi tiết (có tính tham khảo) về nhiệt độ lý tưởng mà cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn có thể hoạt động, mời quý vị và các bạn tham khảo:
Thuộc tính / Lớp sợi | G50/125 chiều | G62,5/125 chiều | E9/125 chiều |
Kiểu sợi | Sợi chỉ số được phân loại | Sợi chỉ số được phân loại | Sợi đơn mode |
– Suy hao ở bước sóng 850 nm | <2,8 dB/km | <3,3 dB/km | – |
– Suy hao ở bước sóng 1310 nm | <0,8 dB/km | <0,9 dB/km | <0,4 dB/km |
– Suy hao ở bước sóng 1550 nm | – | – | <0,3 dB/km |
– Băng thông ở bước sóng 850 nm | >400 MHz | >400 MHz | – |
– Băng thông ở bước sóng 1300 nm | >1200 MHz | >600 MHz | – |
– Khẩu độ số | 0,2 = 0,02 | 0,275 ± 0,02 | 0,14 ± 0,02 |
– Tán sắc màu ở bước sóng 1300 nm | – | – | <3,5 ps/nm km |
– Tán sắc màu ở bước sóng 1550 nm | – | – | <3,5 ps/nm km |
2.2. Nhiệt độ mà cáp có thể hoạt động
Một số thông số chi tiết (có tính tham khảo) về nhiệt độ hoạt động mà cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn có thể hoạt động ổn định:
Tiêu chí | Mô tả |
Nhiệt độ tối đa lõi dây có thể hoạt động | 90°C |
Nhiệt độ ngắn mạch tối đa của dây dẫn | 250°C |
Nhiệt độ môi trường để lắp đặt cố định | tối thiểu -50°C; tối đa +80 °C |
Nhiệt độ môi trường xung quanh để cáp có thể hoạt động hoàn toàn linh hoạt | tối thiểu -35°C; tối đa +80 °C |
2.3. Đặc tính hóa kỹ của cáp
Một số thông số chi tiết (có tính tham khảo) về đặc tính hóa kỹ thuật mà cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn có thể chống chịu:
Tiêu chí | Mô tả |
Khả năng chống dầu | theo tiêu chuẩn DIN EN 60811-404 và DIN VDE 0473-811-404, đoạn 10 |
Chống chịu thời tiết | Không hạn chế sử dụng ngoài trời và trong nhà, có khả năng chống ozon, tia cực tím và độ ẩm. |
Không thấm nước | Theo tiêu chuẩn HD 2216 |
2.4. Đặc tính cơ học của cáp
Một số thông số chi tiết (có tính tham khảo) về đặc tính cơ học kỹ thuật mà cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn có thể chống chịu:
Tiêu chí | Mô tả |
Tối đa. tải trọng kéo trên dây dẫn | 20 N/mm2 |
Tối đa. Tải trọng kéo lên dây dẫn khi tăng tốc | Lên đến 30 (theo DIN VDE 0298 phần 3: 15 N/mm2) N/mm2 |
Ứng suất xoắn | ± 25°/m |
Bán kính uốn tối thiểu | theo DIN VDE 0298 phần 3 |
Tối thiểu. khoảng cách với sự thay đổi hướng loại S | 20 x D (đường kính cáp) |
Tốc độ hành trình (cơ động) | – Gantry (hoạt động quay): không hạn chế.
Đối với tốc độ vượt quá 240 m/phút, nên tham khảo ý kiến của nhà sản xuất cáp để xem xét thiết kế cáp. |
Các bài kiểm tra bổ sung | Thử uốn ngược, thử ứng suất xoắn |
2.5. Thông số về điện áp
Một số thông số chi tiết (có tính tham khảo) về điện áp mà cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn có thể hoạt động ổn định:
Tiêu chí | Mô tả |
Điện áp định mức | 12/20 kV |
Tối đa. điện áp hoạt động cho phép AC | 13,9/24 kV |
Tối đa. điện áp hoạt động cho phép DC | 18/36 kV |
Điện áp thử AC | 29 kV |
EMC | Thiết kế này có mức nhiễu cực thấp nhờ sử dụng thiết kế ba lõi đối xứng với tốc độ sản xuất rất hẹp. |
Truyền dữ liệu | Thiết kế đặc biệt với cáp quang để truyền dữ liệu không gặp sự cố ở tốc độ dữ liệu cao. |
Mô tả khả năng vận chuyển hiện tại | Theo DIN VDE 0298, Phần 4. Giá trị cao hơn được cho phép trong các trường hợp cụ thể (vui lòng tham khảo ý kiến nhà sản xuất). |
3. Ứng dụng của cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn
Cáp cuộn điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn phù hợp cho các thiết bị dùng điện trung thế, cấu tạo cáp mềm dẻo có tích hợp sợi quang để truyền tải điện năng và dữ liệu, tín hiệu kết hợp, dành cho ứng dụng chịu áp lực cơ học cao hoặc khắc nghiệt, ví dụ: tốc độ di chuyển cao, tải trọng kéo động, nhiều lần thay đổi hướng sang các mặt phẳng khác nhau, chuyển động khi chạy trên các con lăn, palang và lực xoắn dây.
Cáp chủ yếu được sử dụng trên các thiết bị cơ động, chẳng hạn: cần cẩu container có tốc độ cuốn cáp cao hay các thiết bị tải trọng lớn.
4. Ưu điểm của cáp điều khiển cần cẩu SMK công suất lớn
Độ bền khi chịu lực kéo cơ học của cáp này rất cao nhờ cáp được gia cố lớp cốt thép nhỏ gọn và được liên kết với nhau một cách lý tưởng bằng vật liệu chất lượng cao.
5. Lưu ý trong quá trình cài đặt
Việc chuẩn bị sợi quang đòi hỏi những kỹ thuật đặc biệt và sử dụng các công cụ phức tạp. Do đó, ADACO khuyến nghị giao việc thực hiện công việc này cho bộ phận kỹ thuật của Feichun (thực hiện trong quá trình lắp ráp tại nhà máy). Quý khách hàng vui lòng cung cấp các thông tin liên quan tới kích thước vùng kết nối trên thiết bị, khu vực đấu nối cáp theo hướng dẫn.
Reviews
There are no reviews yet.