Cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV – dòng cáp điện trung thế/ hạ thế chống cháy nổ chuyên dụng cho hoạt động khai thác mỏ lộ thiên. Cáp được sử dụng để làm dây nối với các thiết bị xử lý nguyên liệu thô (quặng) trong quá trình khai thác như: máy xúc, xe ben (dumpers), máy nghiền quặng di động,vv. Mời quý vị và các bạn cùng ADACO tìm hiểu về loại cáp điện đặc biệt dùng truyền tải điện cho các thiết bị hoạt động khai thác khoáng sản trong bài viết này.

1. Tổng quan về cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV
Giữ vai trò then chốt trong việc cung cấp nguồn điện an toàn và ổn định, phòng chông nguy cơ cháy nổ trong khu vực khai thác khoáng sản lộ thiên, cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 ; 3.6/6 kV là sản phẩm được thiết kế theo yêu cầu đặc biệt để đáp ứng các thiết bị hoạt động có điện áp lên tới 11kV. Với phần vỏ ngoài chống loài gặm nhấm cũng như các tác động cơ học lớn từ bên ngoài, sản phẩm này được đảm bảo khả năng chịu lực và độ bền cao, phù hợp cho những ứng dụng cần khả năng chịu lực cơ học cao.
Cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV được sản xuất bởi công ty cáp điện đặc biệt hàng đầu Trung Quốc – An Huy – Phi Xuân (Anhui Feichun), sản phẩm được phân phối chính thức tại Việt Nam thông qua ADACO – đại lý được Feichun ủy quyền và cấp chứng nhận.
1.1. Cấu tạo của cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV
Để giúp quý vị và các bạn có được đầy đủ thông tin chi tiết về cấu tạo của cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV. ADACO xin gửi tới quý vị và các bạn bảng tổng hợp một số thông tin và thông số dựa theo tiêu chuẩn kỹ thuật cấu tạo của cáp điện trung thế/hạ thế PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2; 3.6/6 kV dưới đây để tiện theo dõi. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Lõi dây | Đồng không mạ thiếc, trơn mịn, được xử lý điện phân (Class FS) |
Lớp cách điện | PROTOLON, vật liệu cơ bản: EPR, loại hợp chất: 3GI3 |
Lớp bán dẫn | Lớp bên trong và bên ngoài của hợp chất cao su bán dẫn |
Đặc điểm nhận diện dây cáp | Màu tự nhiên bằng cao su bán dẫn màu đen có in các chữ số màu trắng từ 1 đến 3 |
Cấu trúc lõi cáp | Bố trí ba dây dẫn chính, với hai dây tiếp địa bảo vệ được chia làm 2 ở các kẽ bên ngoài |
Lớp bọc bên trong | Chất liệu cơ bản: EPR, loại hợp chất: 5GM3 |
Lớp gia cố | Bện các sợi polyester trong một liên kết lưu hóa giữa vỏ bên trong và bên ngoài
Các sợi polyester trong một liên kết lưu hóa giữa phần vỏ bên trong và bên ngoài |
Vỏ ngoài | Hợp chất cao su tổng hợp ví dụ như CR
Loại hợp chất: 5GM5 được cải thiện Màu sắc: Đỏ |
1.2. Điện áp định mức và nhiệt độ vận hành của cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin về tiêu chuẩn về điện áp định mức và nhiệt độ phù hợp để vận hành cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV dùng cấp điện và kết nối cho các thiết bị trong khai khoáng. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Một số tiêu chí về điện áp định mức
Tiêu chí | Mô tả |
Điện áp định mức – Uo/U
(đơn vị: kV) |
3.6/6kV |
Dòng điện xoay chiều tối đa (AC) mà cáp có thể hoạt động | 4.2/7.2 kV |
Dòng điện một chiều (DC) tối đa mà cáp có thể hoạt động | 5.4/10.8 kV |
Điện áp xoay chiều (AC) thử nghiệm | 11kV |
Khả năng chịu tải điện | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298, Part 4, Tab.11 |
Một số tiêu chí liên quan tới nhiệt độ:
Tiêu chí | Mô tả |
Nhiệt độ vận hành dây dẫn | Tối đa 90ºC |
Nhiệt độ ngắn mạch dây dẫn | Tối đa 250ºC |
Nhiệt độ vận hành | Nhiệt độ môi trường tối thiểu xung quanh khi thiết lập cáp cố định: -40 °C
Nhiệt độ môi trường tối đa xung quanh khi thiết lập cáp cố định: 80 °C Nhiệt độ môi trường tối thiểu xung quanh khi cáp vận hành tự do: -35 °C Nhiệt độ môi trường tối đa xung quanh khi cáp vận hành tự do: 60 °C |
1.3. Các tiêu chí về hóa học và cơ học của cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6 kV
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin về tiêu chuẩn về mức độ an toàn cơ học và hóa học, chống cháy nổ của cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Thông số về mặt hóa học
Tiêu chí | Mô tả |
Khả năng chống cháy | EN 60332-1-2, |
IEC 60332-1-2 | |
Khả năng chống dầu | EN 60811-404, IEC 60811-404 |
Chống chịu thời tiết | Không hạn chế về không gian sử dụng. Dù là ngoài trời hay trong nhà, có khả năng chống ozon, tia cực tím và độ ẩm |
Thông số về mặt cơ học
Tiêu chí | Mô tả |
Tải trọng kéo trên dây dẫn tối đa. | 20 N/mm2 |
Tối đa. Tải trọng kéo lên dây dẫn khi tăng tốc | 25 N/mm2 |
Độ xoắn cáp | 100 °/m |
Bán kính uốn tối thiểu. | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298 part 3 |
Khoảng cách tối thiểu với sự thay đổi hướng loại S | 20 x D |
Tốc độ vận hành | Đang vận hành: lên tới 60 m/phút |
Khi cuộn ngược: lên tới 100 m/phút | |
Các bài kiểm tra bổ sung | Thử uốn ngược, thử ứng suất xoắn, thử uốn con lăn (loại C) |
1.4. Thông số cấu hình và kỹ thuật của cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV
Như tên gọi của cáp, cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV được thiết kế với 3 dây dẫn có tiết diện 50mm2/dây và 2 dây tiếp địa tiết diện 25mm2 (dây chia làm 2 phần)
2. Ứng dụng của PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV
Cáp điện trung thế PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU trong các thiết bị trong ngành khai thác mỏ, có thể kể đến như:
Máy móc khai thác và xử lý khoáng sản:
- Cáp điện này có khả năng cung cấp nguồn điện an toàn và tin cậy cho các máy đào, máy xúc, máy nghiền, máy sàng trong các mỏ khai thác.
- Đảm bảo cung cấp điện liên tục và ổn định cho các thiết bị quan trọng này hoạt động hiệu quả.
Hệ thống bơm nước và thoát nước:
- Cáp điện trung thế PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU được sử dụng để cấp điện cho các bơm nước, bơm thoát nước trong các mỏ.
- Đặc biệt phù hợp với môi trường ẩm ướt, dễ chịu ảnh hưởng của nước trong các mỏ.
Hệ thống thông gió, khí nén:
- Cáp điện này cung cấp nguồn điện cho các quạt thông gió, máy nén khí trong các hầm lò và khu vực khai thác.
- Đảm bảo hệ thống thông gió và cấp khí nén hoạt động liên tục, đáp ứng yêu cầu an toàn.
3. Đặt mua, thiết kế cấu hình riêng cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV giá tốt – liên hệ ADACO
Thông qua những thông tin đầy đủ và chi tiết về thông số, đặc tính kỹ thuật, điện áp định mức và tiêu chuẩn kỹ thuật đáp ứng. Hi vọng quý đối tác và khách hàng có thể an tâm khi lựa chọn cáp điện PROTOLON (M) R-(N)TSCGEWOEU 3×50 + 2×25/2 3.6/6kV làm cáp điện kết nối cho thiết bị, máy móc trong doanh nghiệp, đơn vị của mình trong quá trình khai và vận hành tại các khu vực nhà máy, xí nghiệp, khu vực khai thác khoáng sản,vv,… Đảm bảo an toàn lao động và phòng ngừa những rủi ro không đáng có xảy ra trong quá trình khai thác trong thời điểm vấn đề an toàn cháy nổ diễn biến phức tạp ở hiện tại và tương lai.
Hãy liên hệ với ADACO ngay qua hotline: 0888 12 15 18 để được trợ giúp và nhận các thông tin chi tiết về giá cả, số lượng/độ dài tối thiểu để nhà sản xuất tiến hành sản xuất cáp theo đơn hàng.
Reviews
There are no reviews yet.