Ngành công nghiệp khai khoáng luôn đòi hỏi các giải pháp công nghệ hiện đại và bền bỉ để vượt qua những thách thức khắc nghiệt của môi trường. Một trong những yếu tố then chốt cho sự vận hành liên tục và an toàn của các thiết bị trong ngành này là hệ thống cáp điện có độ tin cậy cao. Đây chính là vai trò của cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU – sản phẩm được thiết kế đặc biệt dành riêng cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp khai khoáng. Mời quý vị và các bạn cùng ADACO tìm hiểu chi tiết hơn về sản phẩm cáp điện dẹt trung thế dùng trong khai khoáng – F-(N)TSCGEWÖU do Feichun sản xuất trong bài viết này.
1. Tổng quan về cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU dùng trong khai khoáng
Cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU là loại cáp chuyên dụng dành cho ngành công nghiệp khai khoáng. Cáp được thiết kế với độ bền cơ học và chịu nhiệt độ cao, đáp ứng các yêu cầu khắc nghiệt của môi trường khai thác khoáng sản. Cấu tạo đặc biệt với lớp vỏ bọc bảo vệ giúp cáp chống chịu tốt trước các tác nhân hóa học và độ ẩm. Sản phẩm phù hợp sử dụng trong các hệ thống băng tải, nhà máy chế biến và xử lý quặng trong ngành khai khoáng, đảm bảo độ tin cậy và hiệu quả cao.
Cáp điện dẹt trung thế (N)TSCGEWÖU thường được đặt dọc theo chiều của băng tải và thiết bị xử lý vật liệu để kết nối với bộ phận bơm chìm
Vậy cáp điện dẹt trung thế (N)TSCGEWÖU có cấu tạo như thế nào ? Cáp được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn kỹ thuật nào ? Cùng ADACO tìm hiểu chi tiết trong các phần nội dung dưới đây nhé!
1.1. Cấu tạo của cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU
Để giúp quý vị và các bạn hình dung được cấu tạo của cáp điện trung thế F-(N)TSCGEWÖU. ADACO xin gửi tới quý vị và các bạn bảng tổng hợp một số thông tin và thông số dựa theo tiêu chuẩn kỹ thuật cấu tạo của cáp điện dẹt (N)TSCGEWÖU dưới đây để tiện theo dõi. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Lõi dây | Dây đồng mạ thiếc, làm mềm theo chuẩn Class 5 theo tiêu chuẩn IEC 60228, HD 383 |
Lớp cách điện | Hợp chất nhiệt rắn EPR cao cấp vượt thông số loại 3GI3 theo tiêu chuẩn DIN VDE 0207 phần 20 |
Lớp phân tách | Lớp băng dán bằng hợp chất bán dẫn giữa dây dẫn và lớp cách điện |
Lớp màn bọc dây dẫn | Lớp bán dẫn |
Lớp màn bọc lớp cách điện | Lớp bán dẫn có điện trở suất tối đa -200 Ω x m |
Vỏ bọc bên trong | Hợp chất nhiệt rắn tổng hợp |
Vỏ ngoài | Hợp chất nhiệt rắn tổng hợp loại 5GM5 hoặc 5GM3 theo tiêu chuẩn DIN VDE 0207 phần 21 |
Màu sắc vỏ ngoài cáp | Màu đỏ (có thể tùy chọn màu khác theo yêu cầu thiết kế riêng) |
Để giúp quý vị và các bạn hình dung rõ hơn về cấu tạo của cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU, ADACO xin gửi đến quý vị và các bạn một số hình ảnh minh họa mặt cắt cáp như sau:


1.2. Điện áp định mức và đặc tính kỹ thuật vận hành của cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin về tiêu chuẩn về điện áp định mức và đặc tính kỹ thuật của cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU phù hợp cho ứng dụng dùng trên băng tải, hệ thống xử lý vật liệu trong các nhà máy chế biến quặng khoáng sản,vv. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Điện áp định mức – Uo/U
(đơn vị: kV) |
3.6/6 (7.2)
6/10 (12) 14/25 (30) 18/30 (36) |
Điện áp xoay chiều (AC) tối đa cáp có thể hoạt động – Uo/U
(đơn vị: kV) |
4.2/7.2 tới 20.8/36 |
Điện áp một chiều (DC) tối đa cáp có thể hoạt động – Uo/U
(đơn vị: kV) |
5.4/10.8 kV to 27/54 |
Điện áp xoay chiều (AC) thử nghiệm | 11000V tới 43000V, theo tiêu chuẩn DIN VDE 0250, part 813 |
Nhiệt độ vận hành dây dẫn | Tối đa 90ºC |
Nhiệt độ ngắn mạch dây dẫn | Tối đa 250ºC |
Bán kính uốn tối thiểu | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298 part 3 |
Khả năng chịu tải điện | Theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298, Part 4, Tab.11 |
Nhiệt độ vận hành | Khi ở trạng thái tĩnh (không di chuyển): -40°C đến +80°C
Khi vận hành cơ động: -25°C đến +60°C |
Tải trọng kéo trên dây dẫn tối đa | 20 N/mm² |
Độ xoắn dây | ± 100°/m |
Tốc độ hành trình | 100m/phút |
1.3. Thông số cấu hình và kỹ thuật của cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU
Để giúp quý vị và các bạn có đầy đủ thông tin về các cấu hình, đường kính và trọng lượng cáp tương ứng của dòng cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU. ADACO xin tổng hợp lại thông tin chi tiết bảng thông tin trong các bảng dưới đây. Mời quý vị và các bạn tham khảo.
Cấu hình và thông số cáp cho điện áp định mức ở 3,6/6 (7,2) kV F-(N)TSCGEWÖU

Cấu hình và thông số cáp cho điện áp định mức ở 6/10 (12) kV F-(N)TSCGEWÖU

Cấu hình và thông số cáp cho điện áp định mức ở 8.7/15KV F-(N)TSCGEWÖU

Cấu hình và thông số cáp cho điện áp định mức ở 12/20KV F-(N)TSCGEWÖU

Cấu hình và thông số cáp cho điện áp định mức ở 18/30KV F-(N)TSCGEWÖU

1.4. Tiêu chuẩn đảm bảo đặc tính kỹ thuật của cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU
Cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU đạt tiêu chuẩn DIN VDE 0250 p. 813 (tiêu chuẩn của Đức).
2. Ứng dụng của cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU
Cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau của ngành công nghiệp khai khoáng:
Hệ thống băng tải vận chuyển vật liệu:
Cáp được sử dụng để cung cấp nguồn điện cho các băng tải, giúp vận chuyển hiệu quả nguyên liệu thô trong khu vực khai thác.
Nhà máy chế biến quặng:
Cáp cấp điện cho các thiết bị xử lý, nghiền, sàng và tuyển quặng trong nhà máy chế biến khoáng sản.
Thiết bị nâng hạ vật liệu:
Cáp được sử dụng để cấp điện cho cần cẩu, xe nâng và các thiết bị xử lý vật liệu trong khu vực khai thác.
Hệ thống chiếu sáng và công trình phụ trợ:
Cáp cấp điện cho hệ thống chiếu sáng, thông gió, điều khiển tự động hóa trong khu vực khai thác và chế biến khoáng sản.
Với tính năng kỹ thuật vượt trội, cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU đáp ứng được các yêu cầu khắc nghiệt về điều kiện hoạt động trong ngành khai khoáng, góp phần đảm bảo an toàn và hiệu quả của các hoạt động sản xuất.
3. Đặt mua, thiết kế riêng cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU giá tốt – liên hệ ADACO
Thông qua những thông tin đầy đủ và chi tiết về thông số, đặc tính kỹ thuật, điện áp định mức và tiêu chuẩn kỹ thuật đáp ứng. Hi vọng quý đối tác và khách hàng có thể an tâm khi lựa chọn cáp điện dẹt trung thế F-(N)TSCGEWÖU làm sản phẩm cáp điện cho thiết bị, máy móc trong doanh nghiệp, đơn vị của mình để sử dụng và khai thác tại các khu vực nhà máy, xí nghiệp khai thác, xử lý khoáng sản,… Đảm bảo an toàn lao động và phòng ngừa những rủi ro không đáng có xảy ra trong quá trình khai thác trong tương lai.
Hãy liên hệ với ADACO ngay qua hotline: 0888 12 15 18 để được trợ giúp và nhận các thông tin chi tiết về giá cả, số lượng/độ dài tối thiểu để nhà sản xuất tiến hành sản xuất cáp theo đơn hàng.
Reviews
There are no reviews yet.