Cáp điện cẩu tháp OEM là một giải pháp đáng tin cậy cho hệ thống cẩu tháp. Với chất lượng cao và khả năng chịu tải tốt, cáp này đảm bảo truyền tải điện năng một cách hiệu quả và an toàn. Được thiết kế đặc biệt cho để sử dụng trên cần cẩu tháp, nó đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật và đáng tin cậy trong môi trường làm việc khắc nghiệt tại công trường xây dựng quy mô hay tại các cảng biển. Mời quý vị và các bạn cùng ADACO tìm hiểu về loại cáp cấp nguồn cho cần cẩu này.

1. Cáp điện cẩu tháp OEM là gì ?
Cáp điện cẩu tháp OEM là một thành phần chính quan trọng trong hệ thống cẩu tháp. Nó đóng vai trò truyền tải điện năng từ nguồn điện đến các thiết bị điều khiển và động cơ vận hành cần cẩu tháp.

2. Những yếu tố nào để đánh giá chất lượng cáp điện cẩu tháp OEM?
Chất lượng và độ bền của cáp: Cáp điện nguồn cẩu tháp cần được làm từ các vật liệu chất lượng cao và độ bền phù hợp để chịu được tải trọng và điều kiện làm việc khắc nghiệt, có nhiều yếu tố gây hại cho cáp điện như tại công trường, cảng biển,vv.
Sức chịu tải (tải trọng và công suất điện áp chịu tải): Cáp điện nguồn phải có khả năng chịu tải trọng đủ lớn để đảm bảo an toàn khi nâng và di chuyển các vật liệu nặng bằng cẩu tháp.
Đạt tiêu chuẩn và quy định: Dây cáp điện cần trục tháp cần tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định an toàn do các cơ quan chính phủ hoặc tổ chức chuyên môn trong khu vực, quốc tế đề ra.
Dây dẫn (lõi cáp) và lớp cách điện: Dây cáp điện thường được thiết kế với dây dẫn và lớp cách điện để đảm bảo an toàn và tránh nguy cơ gây sự cố điện. Một số loại cáp điện cao cấp hơn có thể được thiết kế thêm lớp tách biệt giữa vỏ cáp và lớp cách điện để tăng cường khả năng cách điện và tản nhiệt, tiện cho quá trình bóc tách hoặc khi cần kiểm tra, thay thế.
Các yếu tố khác: Ngoài những yếu tố kỹ thuật nêu trên, một số vấn đề về cần xem xét để đánh giá chất lượng cáp điện cho cẩu tháp cần kể đến như: độ dài, điện áp/dòng điện định mức, nhiệt độ & môi trường hoạt động, độ dẻo, linh hoạt, khả năng chống cháy, chống ăn mòn của cáp.

3. Thông tin về cáp điện cẩu tháp OEM tiêu biểu được sản xuất bởi Feichun
Để giúp quý vị và các bạn có được những thông tin cơ bản về sản phẩm cáp điện OEM cho cần cẩu tháp được sản xuất bỏi Feichun, ADACO xin gửi tới bảng thông số, thông tin cơ bản về một cấu hình sản phẩm cáp điện tiêu biểu được nhà sản xuất Feichun sản xuất theo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật an toàn nội địa Trung Quốc. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chí | Mô tả |
Mã sản phẩm | 3×120+1×35 |
Kiểu | Cách nhiệt |
Loại dây dẫn | Chất rắn |
Ứng dụng | Cáp điều khiển móc/thiết bị nâng hạ trên cần cẩu tháp |
Vật liệu chế tạo dây dẫn điện | Đồng |
Chất liệu vỏ bọc trong | PVC |
Vật liệu cách nhiệt | Cao su |
Hình dạng cáp | Dây tròn |
Phạm vi hoạt động | Chống lạnh |
Vỏ bọc ngoài | PVC |
Số lượng lõi | 4 lõi |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | -40 ~ 50oC |
Điện áp định mức | 450/750V |
Tiêu chuẩn kỹ thuật | GB/T 5013-2008 |
Lõi × Mặt cắt ngang | 3×120+1×35 mm2 |
Khả năng chịu tải liên tục | 195/98 A |
Tiêu chuẩn, chứng nhận | GB/T 5013-2008.
JB/T 8735-2011, IEC 60245:2003 |
4. Điểm đáng chú ý của cáp điện cẩu tháp OEM được sản xuất bởi Feichun
Dựa theo thông số kỹ thuật của cấu hình cáp điện cẩu tháp OEM nêu trên, ADACO cũng xin kết luận và bổ sung thêm một số điểm đáng chú ý của mẫu cáp điện cần cẩu trên như sau:
- Cáp nguồn cẩu tháp được áp dụng cho điện áp xoay chiều định mức (AC) 450/750V.
- Nhiệt độ hoạt động trong thời gian dài của dây dẫn cáp không cao hơn 60oC.
- Nhiệt độ môi trường sử dụng là -40-50oC.
- Cáp cẩu tháp có khả năng chống chịu thời tiết và chịu dầu nhất định, thích hợp cho những dịp tiếp xúc ngoài trời và dầu.
- Bài kiểm tra cáp mức độ hoàn thiện của cáp: điện áp dưới 2500 V, cáp có thể duy trì trong 5 phút mà không bị hỏng. Tương đương quá tải điện thế gấp 3 đến 4 lần so với điện áp định mức nêu trên.
5. Một số thông số cấu hình cáp khác
Để giúp quý vị và các bạn có thể nhiều sự lựa chọn về cáp điện cho cẩu tháp. ADACO xin tổng hợp thêm một số cấu hình cáp điện dựa theo tiết diện ngang của lõi và số lượng lõi cáp, Đường kính ngoài tối thiểu và tối đa của cáp. Mời quý vị và các bạn tham khảo:
Tiêu chi | Lõi × Mặt cắt ngang | Đường kính ngoài trung bình | |
Tiêu chi phụ | giới hạn thấp nhất | Giới hạn cao nhất | |
Đơn vị | mm² | mm | |
1×120 | 22.8 | 28.6 | |
1×150 | 25.2 | 31.4 | |
1×185 | 27.6 | 34.4 | |
2×70 | 35.8 | 45.1 | |
2×95 | 40.2 | 51 | |
3×95 | 43.3 | 54 | |
3×120 | 47.3 | 60 | |
3×150 | 52 | 66 | |
4×50 | 37.7 | 47.5 | |
4×70 | 42.7 | 54 | |
4×95 | 48.4 | 61 | |
4×120 | 53 | 66 | |
5×25 | 32 | 40.4 | |
5×35 | 33.4 | 42.1 | |
5×50 | 38.5 | 48.5 |
Bảng thông tin cấu hình cáp:
Tiêu chi | Lõi × Mặt cắt ngang | Đường kính ngoài trung bình | |
Tiêu chi phụ | Giới hạn thấp nhất | Giới hạn cao nhất | |
Đơn vị | mm² | mm | |
3×25+1×10 | 27.3 | 34.5 | |
3×35+1×10 | 29.9 | 37.8 | |
3×50+1×16 | 34.8 | 43.9 | |
3×70+1×25 | 39.8 | 50.1 | |
3×95+1×35 | 44.8 | 56.4 | |
3×120+1×35 | 48.5 | 61 | |
3×25+2×10 | 28.6 | 36.1 | |
3×35+2×10 | 31 | 39.1 | |
3×50+2×16 | 36.1 | 45.5 | |
3×70+2×25 | 41.7 | 52.5 | |
4×25+1×10 | 30.5 | 38.5 | |
4×35+1×10 | 33.8 | 42.6 | |
4×50+1×16 | 39.2 | 49.4 | |
4×70+1×25 | 44.9 | 56.4 | |
4×95+1×35 | 50.7 | 63.7 |
Một số hình ảnh mặt cắt bên trong cáp cấp nguồn cần cẩu OEM được Feichun sản xuất cho đối tác.
6. Đặt sản xuất cáp điện cẩu tháp OEM của Feichun tại ADACO
Việc lựa chọn mua cáp điện thay thế cho cẩu tháp là một trong những vấn đề đáng lưu tâm trong bối cảnh an toàn lao động tại các công trình xây dựng và cảng biển,vv được đề cao. Với những kinh nghiệm và kiến thức tích lũy thông qua quá trình làm việc trong ngành thiết bị máy móc và vật tư tiêu hao trong công nghiệp. Đội ngũ nhân viên kinh doanh và kỹ thuật của ADACO có đầy đủ năng lực tư vấn và luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong quá trình khảo sát, thiết kế và sản xuất cáp điện cẩu tháp OEM với Feichun. Đảm bảo sản phẩm tới tay khách hàng, đối tác vận hành ổn định, bền bỉ theo thời gian.
Reviews
There are no reviews yet.