Mẫu cáp cấp nguồn cần cẩu loại (N) TSCGEWTOEUS điện áp 3,6/6kV là loại cáp điện dùng cho hệ thống cổng trục, cẩu giàn hạng nặng được sản xuất bởi FeiChun™, dựa theo yêu cầu và tiêu chuẩn kỹ thuật của tiêu chuẩn của Đức và đạt các chứng chỉ an toàn và chất lượng theo ISO, CE. Mời quý vị và các bạn cùng ADACO tìm hiểu về cáp (N) TSCGEWTOEUS 3×35+2×25/2+OFE12 của Đức được sản xuất bởi Feichun trong bài viết này.
Về cáp cuốn cấp nguồn và điều khiển (N) TSCGEWTOEUS 3×35+2×25/2+OFE12
Cáp cáp nguồn cho thiết bị nâng hạ container tàu hàng (ODM) của FeiChun được thiết kế để đáp ứng nhu cầu khắt khe theo nhu cầu hậu cần hàng hải hiện đại của các cẩng biến lớn trên toàn cầu. Các thiết bị cổng trục, cẩu giàn cần sử dụng nguồn điện công suất lớn tối thiểu từ 3.6kV đến 6kV.
Giải nghĩa chuỗi ký tự chữ trên cáp (N) TSCGEWTOEUS điện áp 3,6/6kV tiêu chuẩn Đức
(N): Cho biết đó là cáp mềm.
TSCGEWOEUS: Chuỗi ký tự chữ này chỉ các đặc tính của cáp, cụ thể:
- T: Cáp kéo (dùng để di chuyển máy móc).
- S: mềm/dẻo.
- C: Dây dẫn bằng đồng.
- G: Có lớp cao su cách nhiệt.
- E: Vỏ ngoài bằng cao su ethylene propylene (EPR).
- W: Chịu được thời tiết.
- O: Chống dầu.
- EU: Thích hợp cho hệ thống cáp treo cầu trục, cổng trục.
- S: Được che chắn/bọc.
Giải nghĩa chuỗi ký tự chữ số 3×35+2×25/2+OFE12 trên cáp (N) TSCGEWTOEUS
- 3×35: Ba dây dẫn có tiết diện 35 mm2 mỗi dây.
- 2×25/2: Hai dây dẫn có tiết diện mỗi dây là 25 mm2, chia cho 2 (có thể dùng để chỉ dây dẫn bị chia).
- OFE12: Chất liệu vỏ ngoài (có thể kháng dầu và chống cháy).
Thông tin và thông số kỹ thuật cơ bản của loại cáp (N) TSCGEWTOEUS điện áp 3,6/6 KV của Feichun
Một số thông tin cơ bản về cáp điện (N) TSCGEWTOEUS 3×35+2×25/2+OFE12 – cấp nguồn và tín hiệu điều khiển cho cổng trục, cầu trục:
Ứng dụng sử dụng: Dùng cho rulo cuốn cáp, cáp cấp nguồn và cáp điều khiển cho SR (Spring-Driven Cable Reels) – ứng dụng trên các thiết bị quay tốc độ cao để cuốn cáp, trên các thiết bị trong nhà và ngoài trời như trên cổng trục, cần cẩu.
Thiết kế: mẫu cáp (N) TSCGEWTOEUS tiêu chuẩn Đức
Thông số dây dẫn: 3×35+2×25/2+OFE12
Điện áp hiệu dụng: 3,6/6 (7.2) KV
Thông số về kích thước của cáp:
Số lõi và diện tích mặt cắt (mm2)
|
Đường kính ngoài | Trọng lượng (kg/km) | Lực kéo căng (N) | |
Tối thiểu (mm) | Tối đa (mm) | |||
3.6/6 (7.2) kV | ||||
3 x 35 + 2 x 25/2 + OFE* | 42 | 45 | 2850 | 3000 |
Dưới đây là bảng tổng hợp một số thông tin và thông số cơ bản của dây cáp điện (N) TSCGEWTOEUS 3×35+2×25/2+OFE12:
Tiêu chí |
Thông tin
|
(1) Lõi cáp |
Đồng trơn, dẻo, IEC 60228 Class 5
|
(2) Lớp cách nhiệt | Hợp chất cách nhiệt đặc biệt mới “RHEYCLEAN” dựa trên EPDM, tốt hơn DIN VDE 207 phần 20. |
(3) Dây nối đất bảo vệ | Đồng trơn, dẻo, IEC 60228 Class 5 |
(4) Lớp bọc trong dây dẫn | Lớp bọc bên trong
Lớp bọc bên ngoài, “RHEYSTRIP”, thiết kế dải dễ dàng
|
(5) Kích thước sợi cáp | Đường kính sợi: 9/125 μm 50/125 μm 62.5/125 μm |
(6) Vỏ bọc bên trong | Cao su tổng hợp đặc biệt, tốt hơn GM1b |
(7) Vật liệu gia cố | Các sợi tổng hợp độ bền cao giúp chống xoắn và bảo vệ dây cáp điện trước lực xoắn và áp lực cao |
(8) Vỏ ngoài |
Cấu trúc kẹp lớp mới cho phép tối ưu độ mềm, dẻo, khả năng chống mài mòn và tải nặng, hợp chất cao su đặc biệt
|
(9) Màu sắc vỏ | Đỏ |
Đặc tính cơ học của cáp (N) TSCGEWTOEUS 3×35+2×25/2+OFE12
Thuộc tính | Thông số |
Khả năng chịu lực của dây dẫn | Trạng thái tĩnh: 15 N/mm2 |
Trạng thái động: 30 N/mm2 | |
Bán kính uốn | DIN VDE 298 |
Bài thử nghiệm tiêu chuẩn |
thử nghiệm uốn xen kẽ/đảo ngược và uốn con lăn,
|
kiểm tra khả năng chống xoắn
|
|
Tốc độ quay |
lên tới 190 m/phút (để có tốc độ cao hơn hãy liên hệ với ADACO)
|
Đặc tính hóa học của cáp
- Chống dầu
- Đối với các hoạt động, ứng dụng trong nhà và ngoài trời: Chống ẩm, tia cực tím và ozone
- Chất chống cháy theo tiêu chuẩn IEC 60 332 phần 1
Tính chất điện, quang và nhiệt
- Điện áp định mức (Uo/U): 1.8/ 3 kV to 18/30 kV.
- Điện áp hoạt động tối đa khi dùng điện xoay chiều (AC) (Um): 1.2 x U.
- Điện áp hoạt động tối đa khi dùng điện một chiều (DC) (Vm): 1.8 x U.
- Điện áp thử nghiệm: 11 đến 45 kV (AC) và 27.5 đến 107.5 kV (DC).
- Cường độ dòng điện hiệu dụng: theo tiêu chuẩn DIN VDE 0298 phần 4, xem đặc tính điện trang tại 3.2 B.
- Nhiệt độ tối đa dây dẫn có thể hoạt động: + 90°C (khi đang sử dụng) / + 250 ° C (trong trường hợp ngắn mạch).
- Nhiệt độ tối đa bề mặt cáp: – 50 °C đến + 80 °C (lắp đặt cố định) / – 35 °C up to + 80 °C (khi hoạt động cơ động).
Ứng dụng của cáp cấp nguồn (N) TSCGEWTOEUS điện áp 3,6/6 KV
Cáp cuộn dẻo được sử dụng với mục đích truyền tải điện năng và truyền tín hiệu điều khiển, dữ liệu cho cổng trục hoạt động tại các cảng biển. Vì vậy, loại cáp này phù hợp sử dụng cho những hoạt động vận hành có áp lực cơ học cao và cực đoan, chẳng hạn như:
- Các ứng dụng có lực xoắn và tốc độ quay cao trên rulo cuốn cáp của hệ thống cổng trục, cẩu giàn hay các thiết bị nâng hạ hạng nặng khác.
- Loại cáp này cũng có thể sử dụng cho các hệ thống dây cáp khoang (cáp treo) trên cẩu trục trong các nhà máy, khai thác mỏ lộ thiên và trong lòng đất.
Những thiết bị, máy móc nào có thể sử dụng loại cáp (N) TSCGEWTOEUS điện áp 3,6/6 kV?
Các thiết bị có thể trang bị loại cáp này có thể kể đến như:
- Cần cẩu hàng từ tàu vào cảng (Ship to Shore Cranes – STS);
- Cẩu trục gắn trên ray (RMG);
- Tàu dỡ hàng (Ship Unloader);
- Máy đánh đống và phá đống (Stacker & Reclaimer) dùng trong khai thác mỏ lộ thiên;
- Các thiết bị, máy móc hạng nặng cơ động khác;
Mua cáp điện (N) TSCGEWTOEUS 3×35+2×25/2+OFE12 điện áp 3,6/6 kV – liên hệ ADACO
ADACO là nhà phần phối được ủy quyền chính thức tại Việt Nam của thương hiệu cáp điện đặc biệt Feichun. Vì vậy, khi mua các sản phẩm cáp điện, rulo cáp điện Feichun chính hãng tại ADACO, quý khách hàng sẽ nhận được mức giá tốt, kèm theo chính sách hỗ trợ khách hàng tận tình, chu đáo trong toàn bộ quá trình mua, sử dụng, bảo hành sản phẩm từ chúng tôi.
Reviews
There are no reviews yet.